1000 từ tiếng Anh IELTS thường gặp nhất

15 Tháng Tư, 2024

5/5 - (1 vote)

Từ vựng được coi là một trong những yếu tố thiết yếu để thành thạo bất kỳ thứ tiếng nào, trong đó có cả tiếng Anh. Sau đây, Smartcom IELTS Gen 9.0 sẽ tổng hợp cho bạn 1000 từ tiếng Anh IELTS hay nhất với đa dạng các chủ đề.

1000 từ vựng tiếng Anh IELTS

1000 từ tiếng Anh IELTS thường gặp nhất

Dưới đây là 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề khác nhau để bạn tham khảo và nâng cao vốn từ vựng của bản thân.

1000 từ vựng IELTS theo chủ đề Jobs

  • Bodyguard [ˈbɒdiɡɑːrd] – Vệ sĩ
  • Judge [dʒʌdʒ] – Quan tòa
  • Lawyer [ˈlɔːjər] – Luật sư
  • Barrister [ˈbær.ɪs.tər] – Luật sư bào chữa
  • Prison officer [ˈprɪzən ˈɒfɪsər] – Công an ở trại giam
  • Security officer [sɪˈkjʊə.rɪ.ti ˈɒfɪsər] – Nhân viên an ninh
  • Customs officer [ˈkʌstəmz ˈɒfɪsər] – Nhân viên hải quan
  • Programmer [ˈprəʊ.ɡræmər] – Lập trình viên
  • Software developer [ˈsɒftweə ˈdɪvələpər] – Nhân viên phát triển phần mềm
  • Web designer [web dɪˈzaɪ.nər] – Nhân viên thiết kế mạng
  • Computer software engineer [kəmˈpjuː.tər ˈsɒftweə ˌɛn.dʒɪˈnɪər] – Kĩ sư phần mềm máy tính
  • Accountant [əˈkaʊntənt] – Kế toán
  • Economist [ɪˈkɒnəmɪst] – Nhà kinh tế học
  • Investment analyst [ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst] – Nhà phân tích đầu tư
  • Businessman [ˈbɪznɪsmən] – Doanh nhân (Nam)
  • Businesswoman [ˈbɪznɪswʊmən] – Doanh nhân (Nữ)
  • Financial adviser [faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər] – Cố vấn tài chính
  • Marketing director [ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər] – Giám đốc marketing
  • Actuary [ˈæk.tjʊəri] – Chuyên viên thống kê
  • Advertising executive [ˈædvətaɪzɪŋ ɪɡˈzekjʊtɪv] – Chuyên viên quảng cáo
  • Personal assistant [ˈpɜː.sənəl əˈsɪs.tənt] – Trợ lý riêng
  • Director [dɪˈrektər] – Giám đốc
  • Management consultant [ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt] – Cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager [ˈmænɪdʒər] – Quản lý, trưởng phòng
  • Office worker [ˈɒfɪs wɜːkər] – Nhân viên văn phòng
  • Receptionist [rɪˈsepʃənɪst] – Lễ tân
  • Sales Representative [seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv] – Đại diện bán hàng
  • Salesman [ˈseɪlzmən] – Nhân viên bán hàng (Nam)
  • Saleswoman [ˈseɪlzwʊmən] – Nhân viên bán hàng (Nữ)

1000 từ vựng IELTS theo chủ de Environment

  • Acid rain [ˈæsɪd reɪn] – Mưa axit
  • Carbon footprint [ˈkɑːbən ˈfʊt.prɪnt] – Dấu chân cacbon
  • Catastrophe [kəˈtæstrəfi] – Thảm họa
  • Water pollution [ˈwɔː.tə pəˈluː.ʃən] – Ô nhiễm nước
  • Waste treatment facility [weɪst ˈtriːtmənt fəˈsɪl.ɪ.ti] – Thiết bị xử lí chất thải
  • Toxic fume [ˈtɒk.sɪk fjuːm] – Khí độc
  • Solar power [ˈsəʊ.lə ˈpaʊ.ər] – Năng lượng mặt trời
  • Soil pollution [sɔɪl pəˈluː.ʃən] – Ô nhiễm đất
  • Soil erosion [sɔɪl ɪˈrəʊ.ʒən] – Sự xói mòn đất
  • Sewage [ˈsuː.ɪdʒ] – Nước thải
  • Sea level [siː ˈlev.əl] – Mực nước biển
  • Rainforest [ˈreɪn.fɒr.ɪst] – Rừng nhiệt đới
  • Purity [ˈpjʊə.rɪ.ti] – Trong lành, tinh khiết thanh lọc
  • Protection forest [prəˈtek.ʃən ˈfɒr.ɪst] – Rừng phòng hộ
  • Protection [prəˈtek.ʃən] – Bảo vệ
  • Preservation [ˌprez.əˈveɪ.ʃən] – Sự bảo tồn
  • Pollutant [pəˈluː.tənt] – Chất gây ô nhiễm
  • Pollution [pəˈluː.ʃən] – Ô nhiễm
  • Poaching [ˈpəʊ.tʃɪŋ] – Nạn săn bắn trộm
  • Pesticide [ˈpestɪˌsaɪd] – Thuốc trừ sâu
  • Oil spill [ɔɪl spɪl] – Sự cố tràn dầu
  • Industrial waste [ɪnˈdʌstrɪəl weɪst] – Chất thải công nghiệp
  • Greenhouse effect [ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt] – Hiệu ứng nhà kính
  • Famine [ˈfæmɪn] – Nạn đói
  • Fossil fuel [ˈfɒs.əl ˈfjuːəl] – Nhiên liệu hóa thạch
  • Exhaust [ɪɡˈzɔːst] – Khí thải
  • Endangered species [ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz] – Các loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Erosion [ɪˈrəʊ.ʒən] – Sự xói mòn
  • Environment [ɪnˈvaɪ.rən.mənt] – Môi trường1000 từ vựng tiếng Anh IELTS ENVIRONMENT

1000 từ vựng IELTS thông dụng chủ đề Kitchen Appliance

  • Apron [ˈeɪprən] – Tạp dề
  • Blender [ˈblendər] – Máy xay sinh tố
  • Coffee maker [ˈkɒfi ˈmeɪkər] – Máy pha cafe
  • Colander [ˈkɒləndər] – Cái rổ
  • Cookery book [ˈkʊkəri bʊk] – Sách nấu ăn
  • Chopping board [ˈtʃɒpɪŋ bɔːd] – Thớt
  • Dishwasher [ˈdɪʃˌwɒʃə] – Máy rửa bát
  • Frying pan [ˈfraɪɪŋ pæn] – Chảo rán
  • Garlic press [ˈɡɑːlɪk pres] – Máy xay tỏi
  • Grater [ˈɡreɪtər] – Cái nạo
  • Grill [ɡrɪl] – Vỉ nướng
  • Jar [dʒɑːr] – Lọ thủy tinh
  • Juicer [ˈdʒuːsər] – Máy ép hoa quả
  • Kettle [ˈketl] – Ấm đun nước
  • Kitchen scales [ˈkɪtʃɪn skeɪlz] – Cân thực phẩm
  • Microwave [ˈmaɪkrəʊweɪv] – Lò vi sóng
  • Mixer [ˈmɪksər] – Máy trộn
  • Oven cloth [ˈʌvən klɒθ] – Khăn lót lò
  • Peeler [ˈpiːlər] – Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  • Pot holder [pɒt ˈhəʊldə] – Miếng lót nồi
  • Pot [pɒt] – Nồi to
  • Pressure cooker [ˈpreʃə ˈkʊkər] – Nồi áp suất
  • Rice cooker [raɪs ˈkʊkər] – Nồi cơm điện
  • Rolling pin [ˈrəʊlɪŋ pɪn] – Cái cán bột
  • Saucepan [ˈsɔːspæn] – Cái nồi
  • Scouring pad [ˈskaʊərɪŋ pæd] – Miếng rửa bát
  • Sieve [sɪv] – Cái rây

1000 từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề Sport

  • Hiking [ˈhaɪkɪŋ] – Đi bộ đường dài
  • Handball [ˈhændˌbɔːl] – Bóng ném
  • Golf [ɡɒlf] – Đánh gôn
  • Aerobics [ɛrˈoʊbɪks] – Thể dục nhịp điệu
  • Football [ˈfʊtbɔːl] – Bóng đá
  • Athletics [æθˈletɪks] – Điền kinh
  • Basketball [ˈbɑːskɪtbɔːl] – Bóng rổ
  • Baseball [ˈbeɪsbɔːl] – Bóng chày
  • Badminton [ˈbædmɪntən] – Cầu lông
  • Archery [ˈɑːrtʃəri] – Bắn cung
  • Bowling [ˈboʊlɪŋ] – Ném bóng gỗ
  • Cycling [ˈsaɪklɪŋ] – Đua xe đạp
  • Gymnastics [dʒɪmˈnæstɪks] – Tập thể hình
  • Horse racing [hɔːrs ˈreɪsɪŋ] – Đua ngựa
  • Horse riding [hɔːrs ˈraɪdɪŋ] – Cưỡi ngựa
  • Jogging [ˈdʒɒɡɪŋ] – Chạy bộ
  • Judo [ˈdʒuːdoʊ] – Võ judo
  • Pool [puːl] – Đánh bi-a
  • Rugby [ˈrʌɡbi] – Bóng bầu dục
  • Running [ˈrʌnɪŋ] – Chạy đua
  • Shooting [ˈʃuːtɪŋ] – Bắn súng
  • Motor racing [ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ] – Đua xe mô tô
  • Kickboxing [ˈkɪkbɒksɪŋ] – Võ đối kháng1000 từ vựng tiếng Anh IELTS sport

File PDF 1000 từ tiếng Anh IELTS thường gặp nhất

Tải xuống tại đây: Tổng Hợp 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Theo Chủ Đề

 

Trên đây là một số chủ đề từ vựng và File PDF 1000 từ tiếng Anh IELTS thường gặp nhất. Hi vọng qua bài viết này bạn đã bỏ túi thêm được nhiều từ vựng. Chúc bạn ôn thi thành công và vượt qua kỳ thi IELTS với band điểm mơ ước.

Nếu bạn gặp vấn đề trong quá trình ôn luyện thi IELTS hay đang tìm một nơi luyện thi IELTS uy tín, hãy liên hệ ngay Smartcom English qua hotline 024.22427799 để được tư vấn chi tiết về lộ trình ôn thi và các khóa học phù hợp nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

SMARTCOM ENGLISH

Địa chỉ: Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Số điện thoại: (+84) 024.22427799

Hotline: 0865.568.696

Email: mail@smartcom.vn

Website: https://smartcom.vn