Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết IELTS Vocabulary Topic Books và Sample 3 Parts Speaking
Home » IELTS Vocabulary Topic Books và Sample 3 Parts Speaking

IELTS Vocabulary Topic Books và Sample 3 Parts Speaking

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
5/5 - (1 vote)

IELTS Vocabulary Topic Books là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong các bài thi IELTS, đặc biệt là phần thi Speaking. Vì vậy, Smartcom English sẽ gợi ý một số từ vựng liên quan và bài mẫu cho 3 phần IELTS Speaking trong bài viết này. Mong rằng sẽ hữu ích với bạn đọc!

IELTS Vocabulary Topic Books: Từ Vựng và Sample Speaking
IELTS Vocabulary Topic Books: Từ Vựng và Sample Speaking

Bộ từ vựng IELTS Topic Books

Từ vựng về thể loại sách

  • Fiction (n) [ˈfɪk.ʃən] – Truyện hư cấu
  • Non-fiction (n) [ˌnɒnˈfɪk.ʃən] – Sách phi hư cấu
  • Mystery (n) [ˈmɪs.tər.i] – Truyện trinh thám
  • Thriller (n) [ˈθrɪl.ər] – Truyện kịch tính, truyện ly kỳ
  • Romance (n) [ˈrəʊ.mæns] – Tiểu thuyết lãng mạn
  • Science fiction (n) [ˈsaɪ.əns ˈfɪk.ʃən] – Khoa học viễn tưởng
  • Fantasy (n) [ˈfæn.tə.si] – Tiểu thuyết giả tưởng
  • Horror (n) [ˈhɒr.ər] – Tiểu thuyết kinh dị
  • Historical fiction (n) [hɪˈstɒr.ɪ.kəl ˈfɪk.ʃən] – Tiểu thuyết lịch sử
  • Biography (n) [baɪˈɒɡ.rə.fi] – Tiểu sử
  • Autobiography (n) [ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi] – Tự truyện
  • Memoir (n) [ˈmem.wɑːr] – Hồi ký
  • Fantasy (n) [ˈfæn.tə.si] – Tiểu thuyết giả tưởng
  • Young Adult (YA) (n) [jʌŋ ˈædʌlt] – Sách dành cho người trẻ
  • Children’s (n) [ˈtʃɪl.drənz] – Sách thiếu nhi
  • Poetry (n) [ˈpəʊ.ɪ.tri] – Thơ
  • Comic (n) [ˈɡræf.ɪk ˈnɒv.əl] – Truyện tranh
Một số câu nói hay về sách
Một số câu nói hay về sách

Từ vựng để miêu tả cảm xúc với sách

  • Fascinated (adj) [ˈfæs.ɪ.neɪ.tɪd] – Trầm trồ, mê man
  • Captivated (adj) [ˈkæp.tɪ.veɪ.tɪd] – Bị mê hoặc, bị cuốn hút
  • Engrossed (adj) [ɪŋˈɡrəʊst] – Chìm đắm, mải mê
  • Absorbed (adj) [əbˈzɔːbd] – Hấp dẫn, mê mẩn
  • Intrigued (adj) [ɪnˈtriːɡd] – Tò mò, hứng thú
  • Moved (adj) [muːvd] – Cảm động, xúc động
  • Inspired (adj) [ɪnˈspaɪəd] – Truyền cảm hứng, động viên
  • Entertained (adj) [ˌentəˈteɪnd] – Giải trí, làm vui lòng
  • Amused (adj) [əˈmjuːzd] – Hài lòng, thích thú
  • Enlightened (adj) [ɪnˈlaɪ.tənd] – Được giáo dục, thông não
  • Intrigued (adj) [ɪnˈtriːɡd] – Tò mò, hứng thú
  • Relieved (adj) [rɪˈliːvd] – Nhẹ nhõm, được giải thoát
  • Empathetic (adj) [ɛmˈpæθɪtɪk] – Đồng cảm, thông cảm
  • Enchanted (adj) [ɪnˈtʃæntɪd] – Mê hoặc, quyến rũ
  • Overwhelmed (adj) [ˌoʊ.vərˈwɛlmd] – Tràn ngập cảm xúc, bị áp đảo

Từ vựng miêu tả chung về sách 

  • Paperback (n) [ˈpeɪ.pər.bæk] – Sách bìa mềm
  • Hardcover (n) [ˈhɑːrd.kʌvər] – Sách bìa cứng
  • Bestseller (n) [ˈbestˌsel.ər] – Sách bán chạy nhất
  • Page-turner (n) [ˈpeɪdʒˌtɜːrnər] – Sách khiến bạn muốn đọc tiếp liền
  • Classic (n) [ˈklæsɪk] – Sách kinh điển
  • Cover (n) [ˈkʌv.ər] – Bìa sách
  • Title (n) [ˈtaɪ.təl] – Tiêu đề
  • Plot (n) [plɒt] – Cốt truyện
  • Setting (n) [ˈsetɪŋ] – Bối cảnh
  • Protagonist (n) [prəˈtæɡ.ən.ɪst] – Nhân vật chính
  • Antagonist (n) [ænˈtæɡ.ən.ɪst] – Nhân vật phản diện
  • Genre (n) [ˈʒɑːn.rə] – Thể loại
  • Author (n) [ˈɔː.θər] – Tác giả
  • Foreword (n) [ˈfɔː.wərd] – Lời mở đầu
  • Preface (n) [ˈpref.əs] – Lời tựa
  • Epilogue (n) [ˈep.ɪ.lɒɡ] – Lời kết
  • Tear-jerking (adj) [ˈtɪəˌdʒɜː.kər/] – Bi kịch, khiến bạn khóc
  • Book enthusiast (n) [bʊk ɪnˈθjuː.zi.æst] – Người thích, ham đọc sách
  • Avid reader (n) [ˈæv.ɪd ˈriː.dər] – Người thích, ham đọc sách
  • Satire (adj) [’sætaiə] – Châm biếm, trào phúng
  • Bookworm (adj) [ˈbʊk.wɜːm] – Mọt sách
  • Dark plot (n) [dɑːk plɒt] – Tình tiết đen tối
  • Dreary (adj) [ˈdrɪə.ri] – Ảm đạm hoặc buồn bã

Bài mẫu IELTS Speaking về chủ đề Books

Bài mẫu IELTS Speaking về chủ đề Books
Bài mẫu IELTS Speaking về chủ đề Books

Bài mẫu Speaking Part 1

Do you have many books at home?

As an avid reader, I have quite a collection of books at home. I’d say I have many, scattered throughout the house. By my bed, I always have a stack of books, ready to dive into before sleep. It’s become a habit for me to entertain myself with a good book before drifting off. You could say I’m a bit of a bookworm.

Avid reader (np) [ˈævɪd ˈriː.dər] – Người ham đọc

A collection of (np) [ə kəˈlek.ʃən ʌv] – Một bộ sưu tập

A stack of (np) [ə stæk ʌv] – Một chồng (sách,…)

Drifting off (vp) [ˈdrɪftɪŋ ɒf] – Ngủ thiếp đi

Bookworm (n) [ˈbʊk.wɜːrm] – Người hay đọc sách

What kind of books do you enjoy most?

I mostly enjoy science books because they offer me the opportunity to immerse myself in fascinating topics and explore the wonders of the universe. Delving into scientific literature not only satisfies my curiosity but also allows me to deepen my understanding of complex concepts and phenomena.

Science books (np) [ˈsaɪəns bʊks] – Sách khoa học

Immerse (v) [ɪˈmɜːrs] – Đắm chìm

Fascinating topics (np) [ˈfæsɪˌneɪtɪŋ ˈtɒpɪks] – Những chủ đề hấp dẫn

Scientific literature (np) [ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈlɪtərətʃər] – Văn bản khoa học

Satisfies one’s curiosity (vp) [ˈsætɪsˌfaɪz wʌnz ˌkjʊriˈɒsəti] – Thỏa trí tò mò

Deepen one’s understanding (vp) [ˈdiːpən wʌnz ˌʌndəˈstændɪŋ] – Sâu sắc thêm hiểu biết

Complex concepts (np) [ˈkɒmˌpleks ˈkɒnsepts] – Các khái niệm phức tạp

Phenomena (n) [fɪˈnɒmɪnə] – Hiện tượng

Do you read the same kind of books as you did when you were a child?

Although my reading preferences have evolved over the years, I still find myself drawn to science books, much like I did when I was a child. However, now I delve into more advanced topics and immerse myself in the latest discoveries and theories. While I may not read the same kind of books, my love for exploring the wonders of the universe through scientific literature remains constant.

Reading preferences (np) [ˈriːdɪŋ ˈprɛfərənsɪz] – Loại sách yêu thích

Drawn to (vp) [faɪnd maɪˈsɛlf drɔːn tuː] – Bị hấp dẫn 

Delve into (vp) [dɛlv ˈɪntuː] – Nghiên cứu kỹ lưỡng

Advanced topics (np) [ædˈvɑːnst ˈtɒpɪks] – Các chủ đề phức tạp hơn

Một số câu nói hay về sách
Một số câu nói hay về sách

Bài mẫu Speaking Part 2

Describe a book that you read several times 

What kind of book it is

What it is about

What sort of people would enjoy it

And explain why you liked it.

One book that I repeatedly return to is “Sapiens: A Brief History of Humankind” by Yuval Noah Harari. It’s a non-fiction masterpiece that delves into the historical and anthropological development of human societies.

Harari takes readers on a journey from the earliest origins of Homo sapiens to the present day, exploring pivotal moments such as the Cognitive Revolution and the rise of empires. He examines complex themes like culture, religion, and technology, offering profound insights into how humans have shaped and been shaped by the world.

This book is a treasure trove for history buffs, anthropology enthusiasts, and anyone curious about the origins of human societies. Harari’s ability to make intricate ideas accessible and engaging is truly remarkable. His storytelling prowess and knack for connecting diverse concepts make “Sapiens” an enthralling read.

What I find most captivating about “Sapiens” is the depth of research and analysis. Each time I revisit it, I uncover new perspectives and revelations, highlighting the book’s richness and depth. It has earned a permanent place in my library as a timeless classic, offering continual inspiration and enlightenment.

Non-fiction (n) [nɒnˈfɪkʃən] – Sách phi hư cấu

Masterpiece (n) [ˈmɑːstəpiːs] – Kiệt tác

Anthropological (adj) [ˌænθrəpəˈlɒdʒɪkl] – Thuộc về nhân học

Complex themes (np) [ˈkɒmplɛks θiːmz] – Các chủ đề phức tạp

Pivotal (adj) [ˈpɪvətl] – Quan trọng, mang tính quyết định

Prowess (n) [ˈpraʊɪs] – Sự tài năng, khéo léo

Enlightenment (n) [ɪnˈlaɪtənmənt] – Sự khai sáng

Enthralling read (np) [ɪnˈθrɔːlɪŋ riːd] – Mê mẩn đọc sách

Timeless classic (np) [ˈtaɪmləs ˈklæsɪk] – Tác phẩm kinh điển, vĩnh cửu

Knack for (np) [næk fɔːr] – Khả năng, sở trường

Remarkable (adj) [rɪˈmɑːrkəbl] – Đáng chú ý, nổi bật

Profound insights (np) [prəˈfaʊnd ˈɪnsaɪts] – Những nhận thức sâu sắc

Treasure trove (np) [ˈtrɛʒə trəʊv] – Kho tàng, nguồn lợi

History buffs (np) [ˈhɪstəri bʌfs] – Những người yêu thích lịch sử

Skimming and scanning
How do you think reading habits will change in the future?

Bài mẫu Speaking Part 3

How do you think reading habits will change in the future?

In the future, I believe reading habits will increasingly shift towardsdigital platforms due to technological advancements. With the convenience of devices like smartphones and e-readers, people will likely favor online reading over traditional paper books. However, there may still be a niche audience who prefer the tactile experience and nostalgia associated with physical books.

Shift towards (vp) [ʃɪft ˈtɔːdz] – Chuyển sang

Digital platforms (np) [ˈdɪdʒɪtəl ˈplætfɔːmz] – Nền tảng số

Technological advancement (np) [ˌtɛknəˈlɒdʒɪkl ədˈvɑːnsmənts] – Tiến bộ công nghệ

E-readers (n) [ˈiː ˌriːdəz] – Thiết bị đọc sách điện tử

Online reading (np) [ˈɒnˌlaɪn ˈriːdɪŋ] – Đọc sách trực tuyến

Niche audience (np) [niːʃ ˈɔːdiəns] – Một đối tượng đọc sách cụ thể

Tactile (adj) [ˈtæktaɪl] – Thuộc về xúc giác, cảm giác

Nostalgia (n) [nɒˈstældʒə] – Nỗi nhớ nhà, hoài niệm

What makes a book appealing to readers?

A book’s appeal to readers is multifaceted, encompassing elements such as compelling storytelling, relatable characters, and thought-provoking themes. When a book captivates readers’ imaginations and transports them to different worlds, it creates a sense of escapism and wonder. Additionally, books that have stood the test of time continue to appeal to readers across generations, showcasing the enduring power of storytelling in shaping our understanding of the human experience.

Multifaceted (adj) [ˌmʌltiˈfæsɪtɪd] – Đa diện, đa chiều

Compelling storytelling (np) [kəmˈpɛlɪŋ ˈstɔːritɛlɪŋ] – Cách kể chuyện hấp dẫn

Thought-provoking (adj) [θɔːt-prəˈvoʊkɪŋ] – Đáng suy ngẫm

Captivate (v) [ˈkæptɪˌveɪts] – Mê hoặc, thu hút

Escapism (n) [ɪˈskeɪpɪzəm] – Sự trốn tránh, sự thoát ra khỏi hiện thực

The test of time (np) [ðə tɛst ʌv taɪm] – Thử thách của thời gian

Appeal (n) [əˈpiːl] – Sức hấp dẫn, sự thu hút

Why do adults still have to read books?

Adults still have to read books for a multitude of reasons. Firstly, reading has always been a timeless activity that enriches the mind and broadens horizons. It not only provides a means for continuous learning and intellectual growth but also fosters critical thinking skills and enhances cognitive abilities. Furthermore, throughout history, books have served as conduits for transmitting knowledge, wisdom, and cultural heritage from one generation to the next, making them indispensable for adults seeking to connect with the past while navigating the complexities of the present.

Multitude (n) [ˈmʌltɪˌtud] – Đa dạng, đa dạng

Enriches (v) [ɪnˈrɪtʃɪz] – Làm phong phú, làm giàu

Broadens horizons (vp) [ˈbrɔːdnz həˈraɪznz] – Mở rộng tầm nhìn

Intellectual growth (np) [ˌɪntəˈlɛktʃuəl ɡroʊθ] – Phát triển trí tuệ

Critical thinking (np) [ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ] – Tư duy phê phán

Cognitive abilities (np) [ˈkɒɡnɪtɪv əˈbɪlɪtiz] – Khả năng nhận thức

Conduits (n) [ˈkɒndwɪts] – Kênh truyền tải

Indispensable (adj) [ˌɪndɪˈspɛnsəbl] – Không thể thiếu, cần thiết

Cùng luyện tập IELTS với Smartcom English
Cùng luyện tập IELTS với Smartcom English

Mong rằng bài viết trên đã giúp ích cho các sĩ tử đang tìm kiếm bộ IELTS Vocabulary Topic Books và mẫu trả lời 3 phần IELTS Speaking. Ngoài ra, nếu có bất kỳ thắc mắc về việc ôn luyện IELTS, đừng chần chờ mà hãy liên hệ ngay với Smartcom English để được tư vấn thêm bạn nhé. 

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 Tòa 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Trung tâm Anh ngữ Smartcom: Tòa nhà Smartcom, số 117, phố Hoàng Cầu, quận Đống Đa, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099