Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Từ vựng IELTS chủ đề
Home » Từ vựng IELTS chủ đề “LAW”

Từ vựng IELTS chủ đề "LAW"

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Rate this post

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các từ vựng IELTS về chủ đề “Laws” – một chủ đề có thể xuất hiện trong phần thi Writing và Speaking của kỳ thi IELTS. Hãy cùng Smartcom English tìm hiểu và làm quen với những từ vựng quan trọng trong lĩnh vực pháp luật nhé. (Law IELTS Vocabulary).

law ielts vocabulary

Từ vựng về các loại tội phạm

  • Homicide /ˈhɒmɪsaɪd/ – Tội giết người

   Ví dụ: The police are investigating the homicide that occurred last night.

  • Arson /ˈɑːsən/ – Tội phóng hỏa

   Ví dụ: The fire department suspects arson as the cause of the fire.

  • Forgery /ˈfɔːdʒəri/ – Tội làm giả chữ ký, tài liệu

   Ví dụ: The artist was arrested for forgery of famous paintings.

  • Embezzlement /ɪmˈbezlˌmənt/ – Sự tham ô, biển thủ

   Ví dụ: The accountant was caught embezzling funds from the company.

  • Extortion /ɪkˈstɔːʃən/ – Sự tống tiền, đe dọa

   Ví dụ: The criminal was charged with extortion for threatening the business owner.

  • Bribery /ˈbraɪbəri/ – Hối lộ

   Ví dụ: The politician was involved in a bribery scandal.

  • Smuggling /ˈsmʌɡəlɪŋ/ – Buôn lậu

   Ví dụ: The customs officers intercepted a smuggling operation at the border.

  • Perjury /ˈpɜːrdʒəri/ – Tội khai man, gian lận tại tòa

   Ví dụ: The witness was charged with perjury for lying under oath.

  • Blackmail /ˈblækˌmeɪl/ – Sự tống tiền, đe dọa

   Ví dụ: The celebrity received a blackmail letter threatening to expose personal information.

  • Counterfeiting /ˈkaʊntərˌfɪtɪŋ/ – Sự làm hàng giả

    Ví dụ: The police seized a large quantity of counterfeit money from the counterfeiters.

  • Espionage /ˈɛspɪəˌnɑːʒ/ – Tình báo, gián điệp

    Ví dụ: The spy was caught engaging in espionage activities.

  • Cyberstalking /ˈsaɪbərˌstɔːkɪŋ/ – Sự theo dõi trực tuyến

    Ví dụ: The victim reported the cyberstalking incident to the authorities.

  • Money laundering /ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ/ – Rửa tiền

    Ví dụ: The criminal organization was involved in money laundering through various businesses.

  • Human smuggling /ˈhjuːmən ˈsmʌɡəlɪŋ/ – Buôn người

    Ví dụ: The authorities cracked down on a human smuggling ring operating across borders.

  • Insider trading /ˈɪnˌsaɪdər ˈtreɪdɪŋ/ – Giao dịch nội bộ

    Ví dụ: The CEO was investigated for insider trading in the stock market.

  • Organized crime /ˈɔːɡənaɪzd kraɪm/ – Tội phạm có tổ chức

    Ví dụ: The police dismantled an organized crime syndicate involved in drug trafficking.

  • Identity theft /aɪˈdɛntɪti θɛft/ – Trộm danh tính

    Ví dụ: The victim’s personal information was stolen in an identity theft scheme.

  • Ponzi scheme /ˈpɒnzi skiːm/ – Mô hình Ponzi

    Ví dụ: Many investors lost their savings in a Ponzi scheme run by a fraudulent company.

  • Environmental crime /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl kraɪm/ – Tội phạm môi trường

    Ví dụ: The company was fined for environmental crimes related to pollution.

  • Child trafficking /tʃaɪld ˈtræfɪkɪŋ/ – Buôn bán trẻ em

    Ví dụ: The organization rescued children from child trafficking networks.

 

Từ vựng về hình phạt 

  • Imprisonment /ɪmˈprɪzənmənt/ – Sự bỏ tù

    Ví dụ: The criminal was sentenced to 10 years of imprisonment for robbery.

  • Fine /faɪn/ – Tiền phạt

    Ví dụ: The driver had to pay a fine for speeding.

  • Community service /kəˈmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/ – Công việc cộng đồng

    Ví dụ: The offender was ordered to perform 100 hours of community service.

  • Probation /prəˈbeɪʃən/ – Án treo

    Ví dụ: The young offender was placed on probation for a year.

  • Capital punishment /ˈkæpɪtl ˈpʌnɪʃmənt/ – Hình phạt tử hình

    Ví dụ: Some countries still have capital punishment for serious crimes.

  • Suspension /səˈspɛnʃən/ – Sự đình chỉ

    Ví dụ: The student received a suspension for cheating on the exam.

  • License revocation /ˈlaɪsəns ˌrɛvəˈkoʊʃən/ – Thu hồi giấy phép

    Ví dụ: The driver faced license revocation for multiple traffic violations.

  • Detention /dɪˈtɛnʃən/ – Sự giam cầm

    Ví dụ: The protester was held in detention overnight by the police.

  • Restitution /ˌrɛstɪˈtuʃən/ – Sự bồi thường

    Ví dụ: The court ordered the company to pay restitution to the affected customers.

  • Electronic monitoring /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈmɒnɪtərɪŋ/ – Giám sát điện tử

    Ví dụ: The offender was placed under electronic monitoring after release from prison.

  • Confiscation /ˌkɒnfɪˈskeɪʃən/ – Sự tịch thu

    Ví dụ: The police carried out the confiscation of illegal drugs.

  • Reprimand /ˈrɛprɪˌmænd/ – Sự khiển trách

    Ví dụ: The employee received a reprimand for unprofessional behavior.

  • Ban /bæn/ – Lệnh cấm

    Ví dụ: The athlete received a temporary ban for doping violations.

  • Warning /ˈwɔːrnɪŋ/ – Cảnh báo

    Ví dụ: The student was given a warning for disruptive behavior in class.

 

Từ vựng về xét xử

  • Judge /dʒʌdʒ/ – Thẩm phán

   Ví dụ: The judge presided over the trial and delivered the verdict.

  • Prosecutor /ˈprɒsɪˌkjuːtər/ – Công tố viên

   Ví dụ: The prosecutor presented evidence to prove the defendant’s guilt.

  • Defense attorney /dɪˈfɛns əˈtɜːrni/ – Luật sư bào chữa

   Ví dụ: The defense attorney argued for the innocence of their client.

  • Witness /ˈwɪtnəs/ – Nhân chứng

   Ví dụ: The witness was asked to testify under oath in court.

  • Defendant /dɪˈfɛndənt/ – Bị cáo

   Ví dụ: The defendant pleaded not guilty to the charges against them.

  • Jury /ˈdʒʊəri/ – Ban hội thẩm định

   Ví dụ: The jury deliberated and reached a unanimous verdict.

  • Bailiff /ˈbeɪlɪf/ – Thanh tra tòa án

   Ví dụ: The bailiff maintained order in the courtroom during the trial.

  • Court reporter /kɔːt rɪˈpɔːrtər/ – Phóng viên tòa án

   Ví dụ: The court reporter transcribed the proceedings for the record.

  • Clerk /klɑːrk/ – Thư ký tòa án

   Ví dụ: The clerk assisted the judge with administrative tasks during the trial.

  • Expert witness /ˈɛkspɜːt ˈwɪtnəs/ – Nhân chứng chuyên gia

    Ví dụ: The expert witness provided technical analysis to support their testimony.

  • Court interpreter /kɔːt ɪnˈtɜːprɪtər/ – Phiên dịch viên tòa án

    Ví dụ: The court interpreter translated the proceedings for non-English speaking participants.

  • Appellant /əˈpɛlənt/ – Người kháng cáo

    Ví dụ: The appellant challenged the lower court’s decision in the appeals court.

  • Courtroom artist /ˈkɔːtruːm ˈɑːrtɪst/ – Họa sĩ tòa án

    Ví dụ: The courtroom artist sketched scenes from the trial for media coverage.

  • Forensic expert /fəˈrɛnsɪk ˈɛkspɜːrt/ – Chuyên gia pháp y

    Ví dụ: The forensic expert analyzed DNA evidence to help solve the case.

  • Paralegal /ˈpærəˌliːɡəl/ – Trợ lý pháp lý

    Ví dụ: The paralegal assisted the legal team with research and document preparation.

 

Idioms về Laws

  • To break the law: Vi phạm luật pháp

   Ví dụ: If you break the law, you will have to face the consequences.

  • Be above the law: Không phải tuân thủ luật pháp như mọi người

  Ví dụ: The wealthy businessman thought he was above the law and could get away with anything.

  • To lay down the law: Ra lệnh cấm hoặc quy định mạnh mẽ

   Ví dụ: The teacher had to lay down the law to maintain order in the classroom.

  • Law and order: Sự tuân thủ luật pháp và trật tự công cộng

   Ví dụ: The police are responsible for maintaining law and order in the city.

  • The long arm of the law: Sức mạnh và ảnh hưởng của hệ thống pháp luật

   Ví dụ: The criminal tried to escape, but the long arm of the law caught up with him.

  • To take the law into one’s own hands: Tự xử lý vấn đề mà không tuân thủ quy định pháp luật

   Ví dụ: It’s not right to take the law into your own hands; let the authorities handle it.

  • Ignorance of the law is no excuse: Không biết luật không phải là lý do để miễn trách nhiệm

   Ví dụ: The police officer reminded the driver that ignorance of the law is no excuse for speeding.

  • To uphold the law: Bảo vệ và thực thi luật pháp

   Ví dụ: It is the duty of law enforcement officers to uphold the law and protect the community.

  • Letter of the law: Tuân thủ theo luật pháp một cách chặt chẽ và chính xác

   Ví dụ: The lawyer argued that his client had followed the letter of the law in all transactions.

  • Be a law unto oneself: Tự quyết định và hành động mà không cần phải tuân thủ quy định pháp luật

    Ví dụ: The dictator was a law unto himself, making decisions without regard for the well-being of his people.

Đăng ký khóa học online của Smartcom

THÔNG TIN LIÊN HỆ

SMARTCOM ENGLISH

Địa chỉ: Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Số điện thoại: (+84) 024.22427799

Hotline: 0865.568.696

Email: mail@smartcom.vn

Website: https://smartcom.vn