Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Tổng hợp 150+ từ vựng IELTS band 5.0 theo từng chủ đề
Home » Tổng hợp 150+ từ vựng IELTS band 5.0 theo từng chủ đề

Tổng hợp 150+ từ vựng IELTS band 5.0 theo từng chủ đề

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
4/5 - (1 vote)

Trong kỳ thi IELTS, việc nắm vững từ vựng là một phần không thể thiếu. Band điểm 5.0 trong kỳ thi IELTS thường được coi là một mục tiêu khả thi cho nhiều người học, đòi hỏi người học có khả năng sử dụng và hiểu các từ vựng cơ bản. Việc mở rộng vốn từ vựng là một bước quan trọng để đạt được mục tiêu. Trong bài viết này, Smartcom sẽ tổng hợp những chủ đề từ vựng phổ biến và quan trọng ở band điểm 5.0 của kỳ thi IELTS.

Từ vựng IELTS theo chủ đề
Từ vựng IELTS theo chủ đề

Từ vựng band 5 thuộc chủ đề “People & relationships” (Con người và các mối quan hệ)

  • Family /ˈfæm.ɪ.li/ : gia đình
  • Parents /ˈper.ənts/ : bố mẹ
  • Siblings /ˈsɪb.lɪŋz/ : anh chị em ruột
  • Children /ˈtʃɪl.drən/ : con cái
  • Relatives /ˈrel.ə.tɪvs/ : họ hàng
  • Spouse /spaʊs/ : vợ/chồng
  • Marriage /ˈmær.ɪdʒ/ : hôn nhân
  • Divorce /dɪˈvɔːs/ : ly hôn
  • Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈpeə.rənt/ : cha mẹ đơn thân
  • Extended family /ɪkˈsten.dɪd ˈfæm.ɪ.li/ : đại gia đình
  • Adopt /əˈdɒpt/ : nhận nuôi
  • Upbringing /ˈʌp.brɪŋ.ɪŋ/ : sự nuôi dạy
  • Generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ : thế hệ
  • Cohabitation /ˌkəʊ.hæb.ɪˈteɪ.ʃən/ : sự sống chung không kết hôn
  • Conflict /ˈkɒn.flɪkt/ : mâu thuẫn
  • Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ : giao tiếp
  • Quality time /ˈkwɒl.ɪ.ti taɪm/ : thời gian chất lượng (thời gian ôn hòa và gắn bó với gia đình)
  • Family bonding /ˈfæm.ɪ.li ˈbɒn.dɪŋ/ : sự gắn kết trong gia đình
  • Kinship /ˈkɪn.ʃɪp/ : mối quan hệ họ hàng
  • Guardian /ˈɡɑː.di.ən/ : người giám hộ
  • Sibling-in-law /ˈsɪb.lɪŋ ɪn lɔː/ : anh chị em của vợ/chồng
  • Custody /ˈkʌs.tə.di/ : quyền nuôi con
  • Supportive /səˈpɔː.tɪv/ : hỗ trợ, ủng hộ
  • Guardianship /ˈɡɑː.di.ən.ʃɪp/ : quyền giám hộ

Từ vựng IELTS band 5 thuộc chủ đề “Job/Career” (Nghề nghiệp)

Từ vựng thuộc chủ đề “Job/Career”
Từ vựng thuộc chủ đề “Job/Career”
  • Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ : việc làm
  • Occupation /ˌɒ.kjʊˈpeɪ.ʃən/ : nghề nghiệp
  • Profession /prəˈfɛʃ.ən/ : nghề nghiệp (có trình độ cao, đòi hỏi kiến thức chuyên môn)
  • Workplace /ˈwɜːk.pleɪs/ : nơi làm việc
  • Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ : nhân viên
  • Employer /ɪmˈplɔɪ.ər/ : người tuyển dụng, chủ doanh nghiệp
  • Salary /ˈsæl.ər.i/ : lương
  • Job market /dʒɒb ˈmɑː.kɪt/ : thị trường lao động
  • Career path /kəˈrɪə pɑːθ/ : con đường nghề nghiệp
  • Job interview /dʒɒb ˈɪn.tə.vjuː/ : phỏng vấn việc làm
  • Resume /ˈrez.juːm/ : sơ yếu lý lịch
  • Cover letter /ˈkʌv.ə ˈlet.ər/ : thư xin việc
  • Reference /ˈref.ər.əns/ : người giới thiệu, người đưa ra tham chiếu
  • Networking /ˈnet.wɜːk.ɪŋ/ : mạng lưới quan hệ, mối quan hệ làm việc
  • Freelancer /ˈfriː.lɑːns.ər/ : người làm việc tự do, không thuộc về một công ty cố định
  • Consultant /kənˈsʌl.tənt/ : người tư vấn, chuyên viên tư vấn
  • Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ : doanh nhân, người khởi nghiệp
  • Work-life balance /wɜːk-laɪf ˈbæl.əns/ : cân bằng giữa công việc và cuộc sống
  • Remote work /rɪˈməʊt wɜːk/ : làm việc từ xa
  • Job security /dʒɒb sɪˈkjʊər.ə.ti/ : sự ổn định trong công việc
  • Job satisfaction /dʒɒb ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ : sự hài lòng trong công việc
  • Retirement /rɪˈtaɪə.mənt/ : nghỉ hưu
  • Career advancement /kəˈrɪə ədˈvɑːns.mənt/ : tiến bộ trong sự nghiệp
  • Unemployment /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/ : thất nghiệp
  • Professionalism /prəˈfɛʃ.ən.əl.ɪ.zəm/ : tính chuyên nghiệp
  • Job hopping /dʒɒb hɒp.ɪŋ/ : thay đổi việc làm liên tục
  • Probation period /prəˈbeɪ.ʃən ˈpɪə.ri.əd/ : thời gian thử việc

Từ vựng band 5 thuộc chủ đề “Education” (Giáo dục)

Từ vựng chủ đề “Education” (Giáo dục)
Từ vựng chủ đề “Education” (Giáo dục)
  • Semester /sɪˈmes.tər/ : Học kỳ
  • Seminar /ˈsem.ɪ.nɑːr/ : Hội thảo
  • Research /rɪˈsɜːtʃ/ : Nghiên cứu
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/ : Thư viện
  • Scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ : Học bổng
  • Tuition /tuˈɪʃ.ən/ : Học phí
  • Attendance /əˈtendəns/ : Sự tham dự, đi học
  • Lecture /ˈlek.tʃər/ : Bài giảng
  • Academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/ : Thuộc về học thuật
  • Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ : Bằng tốt nghiệp
  • Major /ˈmeɪ.dʒər/ : Ngành học chính
  • Minor /ˈmaɪ.nər/ : Ngành học phụ
  • Graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ : Sinh viên tốt nghiệp
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ : Sinh viên sau đại học
  • Linguistics /lɪŋˈɡwɪstɪks/ : Ngôn ngữ học
  • Anthropology /ˌænθrəˈpɒlədʒi/ : Nhân loại học
  • Environmental Science /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəns/ : Khoa học môi trường
  • Architecture /ˈɑːkɪtektʃər/ : Kiến trúc học
  • Art History /ɑːt ˈhɪstəri/ : Lịch sử nghệ thuật
  • Film Studies /fɪlm ˈstʌdiz/ : Nghiên cứu điện ảnh
  • Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế học
  • Business Administration /ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ : Quản trị kinh doanh
  • Psychology /saɪˈkɒlədʒi/ : Tâm lý học
  • Sociology /ˌsəʊsɪˈɒlədʒi/ : Xã hội học

Từ vựng IELTS thuộc chủ đề “Environment” (Môi trường)

  • Deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ : Sự phá rừng
  • Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo
  • Conservation /kɒnsəˈveɪʃən/ : Bảo tồn
  • Ecosystem /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ : Hệ sinh thái
  • Biodiversity /ˌbaɪoʊdɪˈvɜːrsəti/ : Đa dạng sinh học
  • Renewable resources /rɪˈnjuːəbl rɪˈsɔːrsɪz/ : Tài nguyên tái tạo
  • Non-renewable resources /nɒn-rɪˈnjuːəbl rɪˈsɔːrsɪz/ : Tài nguyên không tái tạo
  • Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ : Dấu chân carbon
  • Waste disposal /weɪst dɪˈspoʊzl/ : Xử lý chất thải
  • Recycling /riːˈsaɪklɪŋ/ : Tái chế
  • Ozone layer /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Tầng ôzôn
  • Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ : Mưa axit
  • Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ : Động vật hoang dã
  • Habitat /ˈhæbɪtæt/ : Môi trường sống
  • Marine life /məˈriːn laɪf/ : Đời sống biển
  • Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ : Bền vững
  • Land degradation /lænd ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/ : Sự suy thoái đất đai
  • Air quality /ɛr ˈkwɒlɪti/ : Chất lượng không khí
  • Natural resources /ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/ : Tài nguyên thiên nhiên
  • Ecological footprint /ˌiːkəˈlɒdʒɪkəl ˈfʊtprɪnt/ : Dấu chân sinh thái
  • Habitat destruction /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃən/ : Sự phá hủy môi trường sống
  • Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒən/ : Sự xói mòn đất
  • Environmental impact /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt/ : Tác động môi trường
  • Fossil fuels /ˈfɒsəl fjuːəlz/ : Nhiên liệu hóa thạch
  • Carbon emissions /ˈkɑːrbən ɪˈmɪʃənz/ : Khí thải carbon
  • Conservation efforts /ˌkɒnsəˈveɪʃən ˈɛfərts/ : Nỗ lực bảo tồn môi trường

Từ vựng band 5 hay gặp thuộc chủ đề “Health” (Sức khỏe)

Từ vựng chủ đề “Health” (Sức khỏe)
Từ vựng chủ đề “Health” (Sức khỏe)
  • Health /helθ/ : Sức khỏe
  • Exercise /ˈɛksəsaɪz/ : Tập thể dục
  • Diet /daɪət/ : Chế độ ăn uống
  • Nutrition /njuːˈtrɪʃən/ : Dinh dưỡng
  • Balanced diet /ˈbælənst daɪət/ : Chế độ ăn cân đối
  • Physical activity /ˈfɪzɪkəl ækˈtɪvəti/ : Hoạt động thể chất
  • Healthy lifestyle /ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl/ : Lối sống lành mạnh
  • Mental health /ˈmɛntəl helθ/ : Sức khỏe tinh thần
  • Well-being /ˈwɛlˈbiːɪŋ/ : Sự an lành
  • Stress /strɛs/ : Căng thẳng
  • Anxiety /æŋˈzaɪəti/ : Lo âu
  • Depression /dɪˈprɛʃən/ : Trầm cảm
  • Sleep /sliːp/ : Giấc ngủ
  • Insomnia /ɪnˈsɒmniə/ : Chứng mất ngủ
  • Fatigue /fəˈtiːɡ/ : Mệt mỏi
  • Hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ : Vệ sinh
  • Immune system /ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/ : Hệ miễn dịch
  • Vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃən/ : Tiêm chủng
  • Disease /dɪˈziːz/ : Bệnh tật
  • Illness /ˈɪlnəs/ : Bệnh tình
  • Symptom /ˈsɪmptəm/ : Triệu chứng
  • Diagnosis /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/ : Chẩn đoán
  • Treatment /ˈtriːtmənt/ : Điều trị
  • Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ : Thuốc
  • Prescription /prɪˈskrɪpʃən/ : Đơn thuốc
  • Recovery /rɪˈkʌvəri/ : Sự phục hồi
  • Rehabilitation /ˌriːˌhəːbɪlɪˈteɪʃən/ : Sự phục hồi chức năng
  • Health check-up /helθ ˈtʃɛkˌʌp/ : Kiểm tra sức khỏe
  • Wellness /ˈwɛlnəs/ : Sự khỏe mạnh
  • Fitness /ˈfɪtnəs/ : Sức khỏe thể chất

Từ vựng IELTS band 5.5 thường gặp chủ đề “Travel” (Du lịch)

  • Adventure /ədˈven.tʃər/ : Cuộc phiêu lưu
  • Exploration /ˌɛkspləˈreɪʃən/ : Sự khám phá
  • Expedition /ˌɛk.spɪˈdɪʃ.ən/ : Cuộc thám hiểm
  • Trekking /ˈtrɛkɪŋ/ : Đi bộ đường dài
  • Backpacking /ˈbæk.pæk.ɪŋ/ : Du lịch tự túc
  • Sightseeing /ˈsaɪt.siː.ɪŋ/ : Ngắm cảnh
  • Itinerary /aɪˈtɪn.ər.ər.i/ : Lịch trình
  • Accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ : Chỗ ở
  • Homestay /ˈhoʊmˌsteɪ/ : Chỗ ở tại nhà dân
  • Hostel /ˈhɒs.təl/ : Nhà trọ
  • Resort /rɪˈzɔːrt/ : Khu nghỉ dưỡng
  • Ecotourism /ˈiː.kəʊˌtʊə.rɪ.zəm/ : Du lịch sinh thái
  • Cultural immersion /ˈkʌl.tʃərəl ɪˈmɜː.ʒən/ : Sự ngâm cứu văn hóa
  • Expeditionary travel /ˌɛk.spɪˈdɪʃ.ənəri ˈtrævl/ : Du lịch thám hiểm
  • Wanderlust /ˈwɒn.də.lʌst/ : Khát khao khám phá
  • Gastronomy /ɡæsˈtrɒn.ə.mi/ : Ẩm thực
  • Intrepid /ɪnˈtrɛp.ɪd/ : Can đảm, không sợ hãi
  • Off the beaten track /ɒf ðə ˈbiː.tən træk/ : Ngoài tuyến đường thông thường
  • Local delicacies /ˈləʊ.kəl ˈdɛl.ɪ.kə.siz/ : Đặc sản địa phương
  • Archaeological site /ˌɑːr.kiː.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl saɪt/ : Di tích khảo cổ
  • Wildlife sanctuary /ˈwaɪld.laɪf ˈsæŋk.tʃʊə.ri/ : Khu bảo tồn động vật hoang dã
  • Marine conservation area /məˈriːn ˌkɒnsəˈveɪʃən ˈɛə.riə/ : Khu vực bảo tồn biển
  • Scenic beauty /ˈsiː.nɪk ˈbjuː.ti/ : Vẻ đẹp tự nhiên
  • Remote destination /rɪˈməʊt ˌdɛs.tɪˈneɪ.ʃən/ : Điểm đến xa xôi
  • Pilgrimage site /ˈpɪl.ɡrɪ.mɪdʒ saɪt/ : Điểm hành hương
  • Tourist attraction /ˈtʊə.rɪst əˈtræk.ʃən/ : Địa điểm thu hút du khách
  • Exotic destination /ɪɡˈzɒtɪk ˌdɛs.tɪˈneɪ.ʃən/ : Điểm đến kỳ lạ, lạ thường
  • Impromptu trip /ɪmˈprɒmp.tju ˈtrɪp/ : Chuyến đi bất ngờ
  • Voluntourism /ˌvɒl.ənˈtʊə.rɪ.zəm/ : Du lịch tình nguyện
  • Sustainable tourism /səˈsteɪ.nə.bəl ˈtʊə.rɪ.zəm/ : Du lịch bền vững

Từ vựng band 5.0 thường gặp chủ đề “Sports” (Thể thao)

Từ vựng IELTS chủ đề Sport
Từ vựng IELTS chủ đề Sport
  • Competition /ˌkɒmpəˈtɪʃən/: Cuộc thi đấu
  • Tournament /ˈtʊənəmənt/: Giải đấu
  • Championship /ˈtʃæmpiənʃɪp/: Giải vô địch
  • Team /tiːm/: Đội
  • Player /ˈpleɪər/: Cầu thủ
  • Coach /kəʊtʃ/: Huấn luyện viên
  • Referee /ˌrefəˈriː/: Trọng tài
  • Victory /ˈvɪktəri/: Chiến thắng
  • Defeat /dɪˈfiːt/: Thất bại
  • Score /skɔːr/: Điểm số
  • Goal /ɡəʊl/: Bàn thắng
  • Court /kɔːrt/: Sân (tennis, bóng rổ, bóng đá cỏ)
  • Pitch /pɪtʃ/: Sân (bóng đá, bóng chày)
  • Coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃən/: Sự phối hợp, sự hòa nhập
  • Flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/: Sự linh hoạt
  • Resilience /rɪˈzɪlɪəns/: Sự kiên cường, sự đàn hồi
  • Precision /prɪˈsɪʒən/: Sự chính xác, sự tỉ mỉ
  • Agility /əˈdʒɪləti/: Sự linh hoạt, nhanh nhẹn
  • Technique /tekˈniːk/: Kỹ thuật
  • Strategy /ˈstrætədʒi/: Chiến lược, chiến thuật
  • Performance /pəˈfɔːməns/: Sự biểu diễn, hiệu suất
  • Recovery /rɪˈkʌvəri/: Sự hồi phục, sự khôi phục
  • Discipline /ˈdɪsɪplɪn/: Kỷ luật, kỷ cương
  • Dedication /ˌdedɪˈkeɪʃən/: Sự tận tụy, sự cống hiến

Từ vựng IELTS band 5 thuộc chủ đề “Economy” (Kinh tế)

  • Economy /ɪˈkɒnəmi/: Nền kinh tế
  • GDP (Gross Domestic Product) /ˌdʒiː diː ˈpiː/: Sản phẩm quốc nội
  • Inflation /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát
  • Deflation /dɪˈfleɪʃən/: Sự giảm phát
  • Recession /rɪˈseʃən/: Suy thoái kinh tế
  • Depression /dɪˈpreʃən/: Khủng hoảng kinh tế
  • Unemployment /ˈʌnɪmplɔɪmənt/: Tình trạng thất nghiệp
  • Employment /ɪmˈplɔɪmənt/: Tình trạng việc làm
  • Wage /weɪdʒ/: Lương
  • Salary /ˈsæləri/: Lương (cố định)
  • Income /ˈɪnkʌm/: Thu nhập
  • Expenditure /ɪkˈspendɪtʃər/: Chi tiêu
  • Revenue /ˈrevənjuː/: Doanh thu
  • Budget /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách
  • Deficit /ˈdefɪsɪt/: Thiếu hụt
  • Surplus /ˈsɜːpləs/: Thặng dư
  • Investment /ɪnˈvestmənt/: Đầu tư
  • Capital /ˈkæpɪtl/: Vốn
  • Market /ˈmɑːkɪt/: Thị trường
  • Demand /dɪˈmænd/: Cầu
  • Supply /səˈplaɪ/: Cung
  • Trade /treɪd/: Thương mại
  • Import /ˈɪmˌpɔːt/: Nhập khẩu
  • Export /ˈekˌspɔːt/: Xuất khẩu
  • Tariff /ˈtærɪf/: Thuế quan
  • Subsidy /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp
  • Tax /tæks/: Thuế
  • Growth /ɡrəʊθ/: Sự tăng trưởng
  • Downturn /ˈdaʊntɜːn/: Sự suy thoái, sự suy giảm

Trên đây là list từ vựng IELTS band 5.0 mà Smartcom English đã tổng hợp kĩ lưỡng. Hy vọng sau bài viết này, bạn sẽ tích lũy thêm được nhiều IELTS Vocabulary hay và áp dụng hiệu quả vào quá trình học và luyện thi IELTS. Smartcom English chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới!

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 Tòa 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Trung tâm Anh ngữ Smartcom: Tòa nhà Smartcom, số 117, phố Hoàng Cầu, quận Đống Đa, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099