Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Tổng hợp list từ vựng Science Vocabulary IELTS
Home » Tổng hợp list từ vựng Science Vocabulary IELTS

Tổng hợp list từ vựng Science Vocabulary IELTS

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
5/5 - (1 vote)

Chủ đề Science (Khoa học) là một chủ đề rộng liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, chính vì vậy, từ vựng IELTS cho chủ đề này vừa đa dạng nhưng cũng có phần “khó nhằn” hơn. Đồng thời, đây cũng là một chủ đề khá phổ biến và thường xuất hiện trong kì thi IELTS. Hôm nay, các bạn hãy cùng Smartcom English khám phá list từ vựng Science Vocabulary IELTS nha.

List từ vựng Science Vocabulary IELTS
List từ vựng Science Vocabulary IELTS

Science Vocabulary IELTS lĩnh vực Khoa học công nghệ (Computer Science)

Vocabulary IELTS lĩnh vực Khoa học công nghệ
Vocabulary IELTS lĩnh vực Khoa học công nghệ
  • Algorithm [ˈælɡəˌrɪðəm] – Thuật toán
  • Artificial Intelligence (AI) [ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtelɪdʒəns] – Trí tuệ nhân tạo
  • Big Data [bɪɡ ˈdeɪtə] – Dữ liệu lớn
  • Cloud Computing [klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ] – Máy chủ đám mây
  • Coding [ˈkoʊdɪŋ] – Lập trình
  • Cybersecurity [ˈsaɪbərˌsɪkjʊrəti] – Bảo mật mạng
  • Data Mining [ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ] – Khai thác dữ liệu
  • Database [ˈdeɪtəˌbeɪs] – Cơ sở dữ liệu
  • Encryption [ɪnˈkrɪpʃən] – Mã hóa
  • Firewall [ˈfaɪərˌwɔːl] – Tường lửa
  • Hacker [ˈhækər] – Tin tặc
  • Internet of Things (IoT) [ˈɪntərnɛt ʌv θɪŋz] – Internet của mọi vật
  • Machine Learning [məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ] – Học máy
  • Network [ˈnɛtwɜːrk] – Mạng lưới
  • Operating System [ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm] – Hệ điều hành
  • Programming [ˈproʊɡræmɪŋ] – Lập trình
  • Software [ˈsɔːftwɛr] – Phần mềm
  • User Interface (UI) [ˈjuːzər ˈɪntəˌfeɪs] – Giao diện người dùng
  • Virtual Reality (VR) [ˈvɜːrtʃuəl riˈælɪti] – Thực tế ảo
  • Web Development [wɛb dɪˈvɛləpmənt] – Phát triển web
  • Debugging [diˈbʌɡɪŋ] – Gỡ lỗi
  • Cache [kæʃ] – Bộ nhớ cache
  • Interface [ˈɪntərˌfeɪs] – Giao diện
  • Protocol [ˈproʊtəˌkɒl] – Giao thức
  • Server [ˈsɜːrvər] – Máy chủ
  • Browser [ˈbraʊzər] – Trình duyệt
  • Script [skrɪpt] – Kịch bản
  • API (Application Programming Interface) [ˌæpiːˈaɪ] – Giao diện lập trình ứng dụng
  • HTML (Hypertext Markup Language) [eɪʧ tiː ɛm ɛl] – Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
  • CSS (Cascading Style Sheets) [siː ɛs ɛs] – Bảng điều chỉnh kiểu trình bày

Bài tập áp dụng:

  1. __________ is the process of converting data into a secret code to prevent unauthorized access.
  2. __________ is a branch of computer science that deals with the design and analysis of algorithms for solving complex problems.
  3. __________ involves the creation and management of large volumes of data, often using specialized software tools and techniques.
  4. __________ refers to the practice of storing and accessing data and programs over the Internet instead of on a local computer or server.
  5. __________ is the practice of writing instructions for computers to execute, typically using programming languages like Java or Python.
  6. __________ is the protection of computer systems, networks, and data from theft, damage, or unauthorized access.
  7. __________ involves the extraction of patterns and knowledge from large datasets using various computational techniques.
  8. __________ is a structured collection of data that is organized and accessible in various ways.
  9. __________ is the process of translating data or information into a code to prevent unauthorized access or interception.
  10. __________ is a network security system that monitors and controls incoming and outgoing network traffic based on predetermined security rules.

Đáp án:

  1. Encryption
  2. Algorithm
  3. Big Data
  4. Cloud Computing
  5. Coding
  6. Cybersecurity
  7. Data Mining
  8. Database
  9. Encryption
  10. Firewall

Từ vựng IELTS về Khoa học tự nhiên toàn cầu (Earth Science)

Science Vocabulary IELTS
Science Vocabulary IELTS
  • Geology [dʒiˈɒlədʒi] – Địa chất học
  • Meteorology [ˌmiːtɪəˈrɒlədʒi] – Khí tượng học
  • Oceanography [ˌəʊʃəˈnɒɡrəfi] – Đại dương học
  • Climatology [ˌklaɪməˈtɒlədʒi] – Khí hậu học
  • Volcanology [ˌvɒlkəˈnɒlədʒi] – Núi lửa học
  • Seismology [saɪzˈmɒlədʒi] – Động đất học
  • Hydrology [haɪˈdrɒlədʒi] – Thủy văn học
  • Paleontology [ˌpeɪlɪɒnˈtɒlədʒi] – Cổ sinh vật học
  • Geophysics [ˌdʒiːəʊˈfɪzɪks] – Địa vật lý học
  • Glaciology [ˌɡleɪsiˈɒlədʒi] – Nghiên cứu băng hà
  • Topography [təˈpɒɡrəfi] – Địa hình học
  • Plate Tectonics [pleɪt tɛkˈtɒnɪks] – Địa chất học biến động vỏ Trái Đất
  • Erosion [ɪˈrəʊʒən] – Sự xói mòn
  • Sedimentation [ˌsɛdɪmɛnˈteɪʃən] – Sự lắng đọng
  • Mineralogy [ˌmɪnəˈrælədʒi] – Khoáng vật học
  • Fossil [ˈfɒsəl] – Hóa thạch
  • Ecosystem [ˈiːkəʊsɪstəm] – Hệ sinh thái
  • Atmosphere [ˈætməsfɪə] – Khí quyển
  • Lithosphere [ˈlɪθəsfɪə] – Vỏ đất
  • Biosphere [ˈbaɪəʊsfɪə] – Sự sống trên Trái Đất
  • Crust [krʌst] – Vỏ Trái Đất
  • Mantle [ˈmæntl] – Áo Trái Đất
  • Core [kɔː] – Lõi Trái Đất
  • Fault [fɔːlt] – Đứt gãy địa chất
  • Tsunami [tsuːˈnɑːmi] – Sóng thần
  • Avalanche [ˈævəlæntʃ] – Tuyết lở
  • Fossil Fuel [ˈfɒsəl fjuːəl] – Nhiên liệu hóa thạch
  • Greenhouse Effect [ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt] – Hiệu ứng nhà kính
  • Deforestation [ˌdiːfɒrɪˈsteɪʃən] – Phá rừng
  • Climate Change [ˈklaɪmɪt tʃeɪndʒ] – Biến đổi khí hậu

Bài tập áp dụng

  1. __________ is the study of ancient organisms preserved in rocks.
  2. The __________ includes all living organisms and their interactions with each other and their environment.
  3. The __________ is a layer of gases surrounding the Earth.
  4. The __________ is the solid outer layer of the Earth.
  5. The __________ is the layer between the crust and the core of the Earth.
  6. The __________ is the central part of the Earth.
  7. A __________ is a crack or break in the Earth’s crust.
  8. A __________ is a large ocean wave caused by underwater earthquakes or volcanic eruptions.
  9. An __________ is a sudden and rapid flow of snow down a slope.
  10. Burning __________ contributes to air pollution and climate change.

Đáp án:

  1. Fossil
  2. Biosphere
  3. Atmosphere
  4. Crust
  5. Mantle
  6. Core
  7. Fault
  8. Tsunami
  9. Avalanche
  10. Fossil Fuel

Từ vựng Vocabulary IELTS về Khoa học xã hội (Social Science)

Từ vựng Vocabulary IELTS về Khoa học xã hội
Từ vựng Vocabulary IELTS về Khoa học xã hội
  • Psychology [saɪˈkɒlədʒi] – Tâm lý học
  • Sociology [ˌsəʊsiˈɒlədʒi] – Xã hội học
  • Economics [ˌiːkəˈnɒmɪks] – Kinh tế học
  • Anthropology [ˌænθrəˈpɒlədʒi] – Nhân học
  • Political Science [ˈpɒlɪtɪkəl ˈsaɪəns] – Khoa học chính trị
  • Geography [dʒiˈɒɡrəfi] – Địa lý học
  • History [ˈhɪstəri] – Lịch sử
  • Archaeology [ˌɑːkiˈɒlədʒi] – Khảo cổ học
  • Linguistics [lɪŋˈɡwɪstɪks] – Ngôn ngữ học
  • Communication Studies [kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈstʌdiz] – Nghiên cứu truyền thông
  • Cultural Studies [ˈkʌltʃərəl ˈstʌdiz] – Nghiên cứu văn hóa
  • Criminology [ˌkrɪmɪˈnɒlədʒi] – Tội phạm học
  • Education [ˌɛdjʊˈkeɪʃən] – Giáo dục học
  • Sociology of Religion [ˈsəʊsiˌɒlədʒi əv rɪˈlɪdʒən] – Xã hội học tôn giáo
  • Demography [dɪˈmɒɡrəfi] – Nhân khẩu học
  • Gender Studies [ˈdʒendər ˈstʌdiz] – Nghiên cứu giới tính
  • Social Work [ˈsəʊʃl wɜːk] – Công việc xã hội
  • Public Policy [ˈpʌblɪk ˈpɒləsi] – Chính sách công cộng
  • Urban Planning [ˈɜːbən ˈplænɪŋ] – Quy hoạch đô thị
  • International Relations [ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz] – Quan hệ quốc tế
  • Development Studies [dɪˈvɛləpmənt ˈstʌdiz] – Nghiên cứu phát triển
  • Social Justice [ˈsəʊʃl ˈdʒʌstɪs] – Công bằng xã hội
  • Sociology of Health [səʊsiˈɒlədʒi ʌv hɛlθ] – Xã hội học sức khỏe
  • Environmental Studies [ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈstʌdiz] – Nghiên cứu môi trường
  • Family Studies [ˈfæmɪli ˈstʌdiz] – Nghiên cứu gia đình
  • Media Studies [ˈmiːdiə ˈstʌdiz] – Nghiên cứu truyền thông
  • Globalization Studies [ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən ˈstʌdiz] – Nghiên cứu toàn cầu hóa
  • Urban Sociology [ˈɜːbən ˌsəʊsiˈɒlədʒi] – Xã hội học đô thị
  • Economic Development [ˌiːkəˈnɒmɪk dɪˈvɛləpmənt] – Phát triển kinh tế
  • Social Policy [ˈsəʊʃl ˈpɒləsi] – Chính sách xã hội

Bài tập áp dụng:

  1. __________ is the study of human societies and social behavior.
  2. My friend is majoring in __________, focusing on urban issues.
  3. The university offers a course in __________ that covers topics like globalization and international relations.
  4. __________ explores the development of languages and their structures.
  5. In __________, researchers study the effects of communication on society.
  6. __________ is the scientific study of crime and criminal behavior.
  7. __________ investigates the interactions between different cultures and societies.
  8. __________ examines the relationship between individuals and the environments they inhabit.
  9. __________ is concerned with understanding the social, economic, and political aspects of health and healthcare.
  10. __________ is dedicated to studying the planning and development of cities and urban areas.

Đáp án:

  1. Sociology
  2. Urban Planning
  3. International Relations
  4. Linguistics
  5. Communication Studies
  6. Criminology
  7. Cultural Studies
  8. Environmental Studies
  9. Sociology of Health
  10. Geography

Trên đây là list từ vựng Science Vocabulary IELTS mà Smartcom English đã tổng hợp kĩ lưỡng. Hy vọng sau bài viết này, bạn sẽ tích lũy thêm được nhiều IELTS Vocabulary hay và áp dụng hiệu quả vào quá trình học và luyện thi IELTS. Smartcom English chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới!

Nếu bạn gặp vấn đề trong quá trình ôn luyện thi IELTS hay đang tìm một nơi luyện thi IELTS uy tín, hãy liên hệ ngay Smartcom English qua hotline 024.22427799 để được tư vấn chi tiết về lộ trình ôn thi và các khóa học phù hợp nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

SMARTCOM ENGLISH

Địa chỉ: Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Số điện thoại: (+84) 024.22427799

Hotline: 0865.568.696

Email: mail@smartcom.vn

Website: https://smartcom.vn