Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Từ vựng chủ đề Musical Instrument (Nhạc cụ)
Home » Từ vựng chủ đề Musical Instrument (Nhạc cụ)

Từ vựng chủ đề Musical Instrument (Nhạc cụ)

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Rate this post

Để tiếp tục chuỗi series “Từ vựng IELTS theo chủ đề”, trong bài viết này, Smartcom English đã tổng hợp cho bạn một số từ vựng chủ đề Musical Instrument (Nhạc cụ) để bạn có thể mở rộng vốn từ của bản thân.

>>> Xem thêm: IELTS Vocabulary

từ vựng ielts chủ đề Musical Instrument

50 từ vựng IELTS chủ đề Musical Instrument

Dưới đây là 50 từ vựng IELTS topic Musical Instrument thường gặp nhất mà Smartcom IELTS Gen 9.0 đã tổng hợp được. Các bạn hãy đọc và ghi nhớ để có thể nâng cao vốn từ của bản thân và tự tin trả lời các câu hỏi Speaking liên quan đến chủ đề Nhạc cụ nhé!

  • Instrument (n.) – /ˈɪnstrəmənt/ – Nhạc cụ
  • Music (n.) – /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc
  • Play (v.) – /pleɪ/ – Chơi (nhạc cụ)
  • Guitar (n.) – /ɡɪˈtɑːr/ – Đàn guitar
  • Piano (n.) – /piˈænəʊ/ – Đàn piano
  • Violin (n.) – /ˌvaɪəˈlɪn/ – Đàn vi-ô-lông
  • Drum (n.) – /drʌm/ – Trống
  • Flute (n.) – /fluːt/ – Sáo
  • Trumpet (n.) – /ˈtrʌmpɪt/ – Kèn trumpet
  • Saxophone (n.) – /ˈsæksəfəʊn/ – Kèn saxophone
  • Clarinet (n.) – /ˌklærɪˈnet/ – Kèn clarinet
  • Trombone (n.) – /ˈtrɒmbəʊn/ – Kèn trombone
  • Cello (n.) – /ˈtʃeləʊ/ – Đàn cello
  • Bass (n.) – /beɪs/ – Dây hạ tấu, bass guitar
  • Keyboard (n.) – /ˈkiːbɔːd/ – Bàn phím
  • Harp (n.) – /hɑːp/ – Đàn harp
  • Banjo (n.) – /ˈbændʒəʊ/ – Đàn banjo
  • Ukulele (n.) – /ˌjuːkəˈleɪliː/ – Đàn ukulele
  • Xylophone (n.) – /ˈzaɪləfəʊn/ – Đàn xylophone
  • Tambourine (n.) – /ˌtæmbəˈriːn/ – Trống lục lạc
  • Accordion (n.) – /əˈkɔːdiən/ – Đàn accordion
  • Electric (adj.) – /ɪˈlektrɪk/ – Điện, điện tử (nhạc cụ)
  • Acoustic (adj.) – /əˈkuːstɪk/ – Âm thanh tự nhiên
  • Classical (adj.) – /ˈklæsɪkl̩/ – Cổ điển
  • Jazz (n.) – /dʒæz/ – Nhạc jazz
  • Pop (n.) – /pɒp/ – Nhạc pop
  • Rock (n.) – /rɒk/ – Nhạc rock
  • Folk (n.) – /fəʊk/ – Nhạc dân gian
  • Blues (n.) – /bluːz/ – Nhạc blues
  • Orchestra (n.) – /ˈɔːkɪstrə/ – Dàn nhạc giao hưởng
  • Band (n.) – /bænd/ – Nhóm nhạc
  • Solo (adj.) – /ˈsəʊləʊ/ – Đơn ca, độc tấu
  • Ensemble (n.) – /ɒnˈsɒmbəl/ – Nhóm nhạc
  • Conductor (n.) – /kənˈdʌktə/ – Người chỉ huy dàn nhạc
  • Musician (n.) – /mjuˈzɪʃən/ – Nhạc sĩ
  • Singer (n.) – /ˈsɪŋər/ – Ca sĩ
  • Composer (n.) – /kəmˈpəʊzər/ – Nhà soạn nhạc
  • Song (n.) – /sɒŋ/ – Bài hát
  • Melody (n.) – /ˈmelədi/ – Hòa âm
  • Rhythm (n.) – /ˈrɪðəm/ – Nhịp điệu
  • Harmony (n.) – /ˈhɑːməni/ – Hòa âm
  • Note (n.) – /nəʊt/ – Nốt nhạc
  • Scale (n.) – /skeɪl/ – Tổ hợp âm
  • Tempo (n.) – /ˈtempəʊ/ – Nhịp, tốc độ
  • Beat (n.) – /biːt/ – Nhịp điệu
  • Tune (n.) – /tjuːn/ – Bản nhạc
  • Concert (n.) – /ˈkɒnsət/ – Buổi hòa nhạc
  • Performance (n.) – /pəˈfɔːməns/ – Buổi biểu diễn
  • Practice (n.) – /ˈpræktɪs/ – Buổi tập luyện
  • Talent (n.) – /ˈtælənt/ – Tài năngtừ vựng ielts chủ đề Musical Instrument

IELTS Speaking Part 1 và Part 2 topic Musical Instrument

IELTS Speaking Part 1

Question 1: Which musical instrument do you like listening to most? Why?

I particularly enjoy listening to the piano. The melody produced by the piano has a captivating quality that resonates deeply with me. Moreover, its versatility allows it to adapt to various genres, from classical to contemporary music, making it a timeless instrument. The piano has a unique way of drawing me into the music and allowing me to experience it on a profound level.

a captivating quality /ə ˈkæptɪˌveɪtɪŋ ˈkwɒləti/ – Tính chất hấp dẫn, lôi cuốn

resonates /ˈrɛzəˌneɪts/ – gợi nhớ, làm rung động

versatility /ˌvɜrsəˈtɪləti/ – tính linh hoạt, tính đa năng

genres /ˈʒɑnrəz/ – các thể loại

from classical to contemporary music /frɒm ˈklæsɪkəl tuː kənˈtɛmpəˌrɛri ˈmjuːzɪk/ – từ nhạc cổ điển đến nhạc đương đại

Question 2: Have you ever learned to play a musical instrument?

I haven’t personally learned to play a musical instrument, but I’ve always admired those who can play them well. I’ve often thought about learning, perhaps starting with something like the piano or guitar, but haven’t had the opportunity to pursue it seriously yet. Listening to music, however, has always been a significant part of my life, and I appreciate the skill and dedication it takes to master an instrument.

pursue /pərˈsjuː/ – theo đuổi

appreciate the skill and dedication /əˈpriːʃieɪt ðə skɪl ænd ˌdɛdɪˈkeɪʃən/ – đánh giá cao kỹ năng và sự tận tụy

master an instrument /ˈmæstər ən ˈɪnstrəmənt/ – thành thạo một nhạc cụ

từ vựng ielts chủ đề Musical Instrument

IELTS Speaking Part 2

Question:

Describe a musical instrument you would like to be able to play.

You should say:

  • what type of musical instrument it is
  • what it sounds and looks like
  • what kinds of people/musicians it is popular with

and explain why you want to be able to play this musical instrument.

Sample Answer: 

I would like to be able to play the guitar. The guitar is a string instrument that comes in various shapes and sizes, but the most common type is the acoustic guitar, which has a hollow body and a sound hole. It typically has six strings stretched along the fretboard, which is played by plucking or strumming with the fingers or a pick.

The guitar has a versatile sound that can range from gentle and melodic to bold and rhythmic, depending on how it is played. Its appearance can vary widely, from the classic wooden design of acoustic guitars to the sleek and modern look of electric guitars.

The guitar is popular with a wide range of musicians, from singer-songwriters and folk artists to rock bands and jazz ensembles. Its versatility makes it suitable for playing a variety of musical genres, including pop, blues, country, and classical music.

I want to be able to play the guitar because of its versatility and the freedom it offers for self-expression. I admire the way skilled guitarists can create captivating melodies, intricate chord progressions, and powerful rhythms with this instrument. Learning to play the guitar would not only allow me to explore my creativity and musical interests but also provide me with a means of relaxation and personal fulfillment. Additionally, being able to play the guitar would enable me to connect with others through music, whether by performing for friends and family or collaborating with other musicians. 

Overall, the guitar represents a source of joy and inspiration for me, and I would love to master it someday.

  • a hollow body /ə ˈhɒloʊ ˈbɒdi/ – thân rỗng
  • a sound hole /ə saʊnd hoʊl/ – lỗ âm thanh
  • stretched /strɛtʃt/ – căng ra
  • fretboard /ˈfrɛtˌbɔrd/ – mặt phím
  • plucking /ˈplʌkɪŋ/ – gảy
  • strumming /ˈstrʌmɪŋ/ – vuốt dây
  • from gentle and melodic to bold and rhythmic /frɒm ˈdʒɛntəl ænd məˈlɒdɪk tuː boʊld ænd ˈrɪðmɪk/ – từ nhẹ nhàng và du dương đến mạnh mẽ và có nhịp điệu
  • sleek and modern look /sliːk ænd ˈmɒdən lʊk/ – vẻ ngoài mảnh mai và hiện đại
  • intricate chord progressions /ˈɪntrɪkət kɔrd prəˈɡrɛʃənz/ – hợp âm phức tạpguitar

Trên đây là 50 từ vựng IELTS chủ đề Musical Instrument thường gặp, đi kèm với các câu hỏi Speaking Part 1 & Part 2 và câu trả lời mẫu để bạn luyện tập áp dụng từ vựng vào kỹ năng Nói của bản thân. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và vượt qua kỳ thi IELTS sắp tới với band điểm mong muốn.

Nếu bạn gặp vấn đề trong quá trình ôn luyện thi IELTS hay đang tìm một nơi luyện thi IELTS uy tín, hãy liên hệ ngay Smartcom English qua hotline 024.22427799 để được tư vấn chi tiết về lộ trình ôn thi và các khóa học phù hợp nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

SMARTCOM ENGLISH

Địa chỉ: Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Số điện thoại: (+84) 024.22427799

Hotline: 0865.568.696

Email: mail@smartcom.vn

Website: https://smartcom.vn