Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Bỏ túi 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng
Home » Bỏ túi 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng

Bỏ túi 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Audio trong bài
4.2/5 - (8 votes)

Trong hành trình chinh phục kỳ thi IELTS, việc nắm vững từ vựng là một yếu tố quan trọng để đạt được điểm số cao, đặc biệt là trong các phần Speaking và Writing. Tuy nhiên, việc học một lượng lớn từ vựng có thể là một thách thức đối với nhiều thí sinh. Hôm nay, Smartcom English sẽ tổng hợp list 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng mới nha.

Học từ vựng hiệu quả

1500 từ vựng IELTS theo chủ đề

Từ vựng IELTS chủ đề “Giao thông”

1500 từ vựng IELTS

Từ vựng về các loại phương tiện giao thông

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
aeroplane (n) máy bay
bicycle / bike (n) xe đạp
boat (n) thuyền, tàu nhỏ chạy bằng động cơ, buồm hoặc mái chèo
bus (n) xe buýt
coach (n) xe buýt di chuyển giữa các thành phố hoặc trên những hành  trình dài
ferry (n) phà
helicopter (n) máy bay trực thăng
lorry /truck (n) xe tải
metro / underground (UK) (n) xe điện ngầm, hệ thống đường sắt chở khách dưới lòng đất
motorbike /motorcycle (n) xe gắn máy
pedestrian (n) người đi bộ
scooter (n) xe tay ga
self-driving vehicles xe tự lái, xe sử dụng AI thay vì người điều khiển
ship (n) tàu, tàu biển lớn được sử dụng để vận chuyển người và  hàng hóa
taxi / cab (n) xe tắc xi
train (n) xe lửa
tram (n) xe điện, tương tự như xe buýt nhưng chạy trên đường ray
yacht (n) du thuyền

Từ vựng chủ đề “giao thông”

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
 a congestion of the traffic sự tắc nghẽn giao thông
bus lane (n) làn đường dành cho xe buýt
diversion (n) chuyển hướng, một tuyến đường thay thế cho giao thông  khi không thể sử dụng tuyến đường bình thường
energy-efficient (adj) tiết kiệm năng lượng
get in to vào một phương tiện vận chuyển (xe hơi, taxi…)
get off xuống xe, ra khỏi máy bay
get on to vào một số phương tiện vận chuyển (xe lửa, máy bay, xe  buýt, phà…)
get out of ra khỏi xe
high-speed rail đường sắt cao tốc
hop on my bike lên xe đạp
motorway / highway (n) xa lộ
noise pollution ô nhiễm tiếng ồn, mức độ âm thanh có hại hoặc khó chịu
punctual (adj) đúng giờ
road rage khi một người trở nên tức giận hoặc hung hăng với những  người tham gia giao thông khác
roundabout / traffic circle (n) bùng binh, nơi nhiều con đường gặp nhau
set off khởi hành, bắt đầu cuộc hành trình
traffic lights (n) đèn giao thông

Thành ngữ chủ đề “giao thông”

Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt
at a crossroads ở ngã ba đường, ở một giai đoạn của cuộc đời mà bạn cần đưa ra quyết định
backseat driver tài xế ghế sau, chỉ một hành khách trên xe đưa ra lời khuyên và nhận xét không được hoan nghênh
beat the traffic rời khỏi nơi nào sớm để tránh giao thông, tránh kẹt xe bằng mọi cách
bumper to bumper giao thông đông đúc
dead on time điều gì đó xảy ra vào thời điểm chính xác
in the driver’s seat Kiểm soát
in the nick of time đúng lúc
hitch a lift đi nhờ xe
zone out mất tập trung, không tập trung tinh thần vào bất cứ điều gì  vụ thể

1500 Từ vựng IELTS chủ đề “thời tiết”

Từ vựng về thời tiết

 

Từ vựng về thời tiết

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
a blanket of snow lớp tuyết dày
a flash flood trận lũ quét, trận lũ bất ngờ và nghiêm trọng
a sweltering atmosphere tiết trời oi ả, cực kỳ nóng
avalanche (n & v) tuyết lở
blizzard (n) cơn bão có tuyết nhiều và gió mạnh
burst its banks vỡ bờ, khi một dòng sông tràn vào đất liền do mưa lớn và  gây ra lũ lụt
clear blue skies bầu trời trong xanh, trời không mây
covered with frost phủ sương giá
downpour (n) mưa như trút, mưa rào nặng hạt
driving rain / snow mưa/tuyết rơi nhanh kèm theo gió mạnh
drizzle (n & v) mưa phùn, mưa rất nhẹ
flurry (n & v) cơn mưa giông bất chợt, trận mưa tuyết bất chợt
foul weather thời tiết xấu
freezing cold (adj) rất lạnh
frostbite (n) chỗ bị tê cóng vì lạnh, tổn thương bất kỳ bộ phận nào của  cơ thể do tiếp xúc lâu với nhiệt độ quá lạnh
frozen (v & adj) đóng băng
glorious weather thời tiết rất đẹp, thời tiết tuyệt vời
gust (n & v) gió giật, cơn gió mạnh
hail (n & v) mưa đá
heatwave (n) sóng nhiệt, đợt nắng nóng
humid (adj) ẩm, ẩm ướt
hurricane / cyclone / typhoon (n) bão nhiệt đới. Sự khác biệt giữa chúng là nơi cơn bão bắt  nguồn: hurricane đến từ Đại tây dương, cyclone từ Ấn độ dương, typhoon từ Thái bình dương
let up tạnh mưa
lightning (n) sét, tia chớp
meteorology/meteorologist (n) khí tượng học / nhà khí tượng học
monsoon/rainy season gió mùa, mùa mưa nhiều ở vùng nhiệt đới
precipitation (n) lượng mưa (nước rơi xuống dưới dạng mưa, tuyết,  sương…)
puddle (n) vũng nước nhỏ hình thành do trời mưa
rainbow (n) cầu vồng
snowflake (n) bông tuyết
snowstorm (n) bão tuyết
sunshine (n) ánh nắng mặt trời
thunder (n) sấm
thunderstorm (n) giông bão, cơn bão kèm sấm sét
to be rained off hủy bỏ hoặc hoãn việc gì vì trời mưa
to get caught in the rain ở bên ngoài khi mưa đến bất ngờ, mắc mưa
to get drenched/soaked ướt đẫm, ướt sũng
weather forecast (n) dự báo thời tiết
the weather holds thời tiết ổn định, tiếp tục tốt
windy (adj) gió nhiều

Thành ngữ về thời tiết

Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt
a storm on the horizon một cơn bão ở phía chân trời, một tình huống mà có điều  gì khó chịu sắp xảy ra mặc dù mọi thứ hiện đang yên bình
as right as rain cảm thấy khỏe mạnh
every cloud has a silver lining mọi tình huống tồi tệ đều có điều gì đó tốt đẹp có thể xuất  hiện từ đó
have your head in the clouds để đầu óc lơ đãng, có những ý tưởng phi thực tế, trở thành  người mơ mộng
in all weathers trong mọi loại thời tiết, cả tốt lẫn xấu
it never rains but it pours khi một vài điều không ổn liên tiếp xảy ra
on cloud nine trên chín tầng mây, cực kỳ hạnh phúc
put on ice hoãn lại đến một thời điểm khác
raining cats and dogs mưa to
ray of sunshine tia nắng, người mang lại hạnh phúc cho cuộc sống của  người khác
ray of hope tia hy vọng, thứ mạng lại chút hy vọng trong một tình  huống khó khăn
storm in a teacup cơn bão trong một tách trà, một vấn đề hay sự kiện nhỏ đã trở nên quan trọng hơn thực tế
stormy relationship mối quan hệ sóng gió, một mối quan hệ đặc trưng bởi rất  nhiều tranh cãi
tip of the iceberg phần nổi của tảng băng chìm, một gợi ý về một vấn đề tiềm ẩn phức tạp hơn
to chase rainbows đuổi theo cầu vồng, theo đuổi thứ gì mà có thể sẽ không  bao giờ đạt được
to save for a rainy day tiết kiệm tiền cho tương lai, đặc biệt là để trang trải các chi  phí bất ngờ

Từ vựng IELTS chủ đề “Công việc”

IELTS Vocabulary chủ đề Work

Từ vựng chủ đề “Công việc”

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
a desk job công việc bàn giấy, công việc dành toàn bộ hoặc phần lớn  thời gian ngồi tại bàn làm việc
a heavy workload khối lượng công việc nặng nề, rất nhiều công việc
a perk of the job một lợi thế của công việc
a steady job một công việc ổn định
annual leave/ holiday (n) nghỉ phép hàng năm
be made redundant bị sa thải
benefits (n) phúc lợi, được người sử dụng cung cấp ngoài tiền lương  (ví dụ chăm sóc sức khỏe, xe hơi…)
bonus (n) tiền thưởng
candidate (n) ứng viên, người nộp đơn cho một vị trí tuyển dụng
career (n) sự nghiệp
career prospects triển vọng nghề nghiệp
colleague (n) đồng nghiệp
dismiss/fire/sack (v) sa thải
employer (n) người sử dụng lao động
employment (n) việc làm
employee (n) nhân viên
flexitime (n) giờ làm việc linh hoạt
job satisfaction sự hài lòng trong công việc
land a job được giới thiệu việc làm
living wage mức lương đủ sống
homeworking/work from home làm việc tại nhà
maternity / paternity leave nghỉ sinh con
minimum wage mức lương tối thiểu
morning/night shift ca làm việc sáng / tối
move up the career ladder tiến lên nấc thang sự nghiệp, thăng tiến
overtime (n & adv) làm thêm giờ, làm ngoài giờ
part-time (adv & adj) bán thời gian
profession (n) nghề nghiệp, đặc biệt liên quan đến những việc được đào  tạo chuyên sâu và có bằng cấp
pull a sickie giả vờ ốm để không đi làm
put into practice áp dụng kiến thức đã học vào thực tế
resign (v) từ chức
retire (v) nghỉ hưu
stuck behind a desk làm một công việc phải ngồi lâu ở bàn làm việc
start-up một doanh nghiệp mới, khởi nghiệp
to be a good team player hòa đồng với các nhân viên khác
to be well-paid được trả lương cao
to gain experience tích lũy kinh nghiệm
unemployment benefits trợ cấp thất nghiệp
works full-time làm việc toàn thời gian (cả hai buổi, cả ngày)
working environment môi trường làm việc

Thành ngữ chủ đề “Công việc”

Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt
a cushy number một công việc tương đối dễ dàng
a nine-to-five công việc văn phòng điển hình, trong đó giờ làm việc là 9  giờ sáng đến 5 giờ chiều
burn the candle at both ends làm quá nhiều việc không nghỉ ngơi/ dành tất cả năng lượng  cho hai mục tiêu cùng một lúc
dead end job một công việc bế tắc, một vị trí không có triển vọng hoặc cơ  hội cho tương lai
get the boot bị đuổi việc, bị sa thải
give somebody the elbow huých cùi chỏ vào ai đó – đẩy ai đó ra khỏi chỗ làm/công ty
in the rat race cuộc cạnh tranh để có nhiều tiền hoặc quyền lực hơn
work all the hours that God sends làm việc càng nhiều càng tốt
working like a dog làm việc rất nhiều hoặc cực kỳ chăm chỉ

File PDF 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất

Tải file PDF 1500 từ vựng IELTS theo chủ đề:

1500-tu-vung-ielts-theo-chu-de-smartcom-english

download

Các phương pháp học 1500 từ vựng IELTS hiệu quả mà bạn có thể tham khảo

Phương pháp học từ vựng

Sử dụng flashcards

Flashcards là một công cụ học từ vựng hiệu quả. Việc viết từ vựng cùng với phát âm và ý nghĩa trên mặt trước của thẻ, và định nghĩa hoặc ví dụ câu trên mặt sau, giúp bạn học từ vựng một cách trực quan và nhanh chóng. Bạn có thể sắp xếp các flashcards theo chủ đề hoặc mức độ khó khăn để dễ dàng quản lý.

Học từ vựng theo chủ đề

Phân chia từ vựng thành các nhóm theo chủ đề giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn. Bạn có thể chọn các chủ đề như môi trường, công nghệ, sức khỏe, du lịch, vv. Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn liên kết từ vựng với các ngữ cảnh cụ thể và dễ dàng áp dụng trong các tình huống thực tế.

Thực hành viết và nói với từ vựng mới

Việc thực hành viết và nói với từ vựng mới giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong giao tiếp. Bạn có thể viết câu hoặc đoạn văn sử dụng từ vựng mới, hoặc thậm chí có thể ghi lại bản thân nói với từ vựng mới và sau đó tự đánh giá và cải thiện.

Sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế

Để từ vựng trở nên hiệu quả, hãy sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Tham gia các hoạt động như thảo luận, đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc để áp dụng từ vựng vào các ngữ cảnh khác nhau.

Lập kế hoạch học từ vựng

Đặt ra mục tiêu học từ vựng hàng ngày và lập kế hoạch hợp lý để đạt được mục tiêu đó. Hãy tận dụng thời gian rảnh rỗi hàng ngày để ôn lại và học thêm từ vựng mới.

Trên đây là 1500 từ vựng IELTS thường gặp nhất cùng một số phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hi vọng qua bài viết này bạn đã bỏ túi thêm được nhiều từ vựng. Chúc bạn ôn thi thành công và vượt qua kỳ thi IELTS với band điểm mơ ước.

Nếu bạn gặp vấn đề trong quá trình ôn luyện thi IELTS hay đang tìm một nơi luyện thi IELTS uy tín, hãy liên hệ ngay Smartcom English qua hotline 024.22427799 để được tư vấn chi tiết về lộ trình ôn thi và các khóa học phù hợp nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

SMARTCOM ENGLISH

Địa chỉ: Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Số điện thoại: (+84) 024.22427799

Hotline: 0865.568.696

Email: mail@smartcom.vn

Website: https://smartcom.vn