Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết IELTS Vocabulary FAMILY thông dụng nhất
Home » IELTS Vocabulary FAMILY thông dụng nhất

IELTS Vocabulary FAMILY thông dụng nhất

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Audio trong bài
5/5 - (1 vote)

“FAMILY” là một chủ đề phổ biến trong đề thi IELTS cho cả bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, và viết. Vì vậy, hãy cùng Smartcom English phám khá ngay danh sách các IELTS Vocabulary Topic FAMILY thông dụng nhất và bài mẫu cho IELTS Speaking Part 2 trong bài viết dưới đây nhé!

IELTS Vocabulary Family
IELTS Vocabulary Family

Các từ và cụm từ IELTS Vocabulary FAMILY thông dụng nhất

IELTS Vocabulary FAMILY

  • Spouse /spaʊs/ (n): Vợ hoặc chồng
  • Step-parent /stɛp ˈpɛrənt/ (n): Cha mẹ kế
  • Foster parent /ˈfɒstə ˈpɛrənt/ (n): Cha mẹ nuôi
  • Godparent /ˈɡɒdˌpɛrənt/ (n): Cha mẹ đỡ đầu
  • Sibling rivalry /ˈsɪblɪŋ ˈraɪvəlri/ (n): Sự ganh đua giữa anh chị em
  • Extended family /ɪkˈstɛndɪd ˈfæmɪli/ (n): Gia đình nhiều thế hệ
  • Single-parent family /ˈsɪŋɡəl ˈpɛrənt ˈfæmɪli/ (n): Gia đình đơn thân
  • Nuclear family /ˈnjuːkliər ˈfæmɪli/ (n): Gia đình hạt nhân
  • Blended family /ˈblɛndɪd ˈfæmɪli/ (n): Gia đình tái hôn
  • Orphan /ˈɔːrfən/ (n): Trẻ mồ côi
  • Guardian /ˈɡɑːrdiən/ (n): Người giám hộ
  • Generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (n): Thế hệ
  • Lineage /ˈlɪn.i.ɪdʒ/ (n): Dòng dõi, dòng họ
  • Descendant /dɪˈsen.dənt/ (n): Hậu duệ, con cháu
  • Ancestor /ˈæn.ses.tər/ (n): Tổ tiên
  • Relative /ˈrel.ə.tɪv/ (n): Họ hàng, người thân
  • Support /səˈpɔːt/ (v): Hỗ trợ
  • Nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): Nuôi dưỡng
  • Cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): Trân trọng
  • Protect /prəˈtekt/ (v): Bảo vệ
  • Respect /rɪˈspekt/ (v): Tôn trọng
  • Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): Khuyến khích
  • Guide /ɡaɪd/ (v): Hướng dẫn
  • Comfort /ˈkʌmfət/ (v): An ủi
  • Embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): Ôm ấp
  • Celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): Tổ chức lễ kỷ niệm
  • Nurturing /ˈnɜːrtʃərɪŋ/ (adj): Nuôi dưỡng, chăm sóc
  • Protective /prəˈtɛktɪv/ (adj): Bảo vệ, che chở
  • Respectful /rɪˈspɛktfʊl/ (adj): Tôn trọng, lễ phép
  • Harmonious /hɑːˈməʊnɪəs/ (adj): Hòa thuận, đồng nhất
  • Affectionate /əˈfɛkʃənət/ (adj): Ân cần, đầy tình cảm
  • United /juˈnaɪtɪd/ (adj): Đoàn kết, hiệp nhất

IELTS Idioms FAMILY

  • Blood is thicker than water /blʌd ɪz ˈθɪkər ðæn ˈwɔːtər/: Máu đặc hơn nước – Đồng nghĩa với việc mối quan hệ gia đình quan trọng hơn mối quan hệ bên ngoài.
  • Like father, like son /laɪk ˈfɑːðər laɪk sʌn/: Cha nào con nấy 
  • Home sweet home /hoʊm swiːt hoʊm/: Sự ấm cúng và thoải mái khi ở nhà.
  • Family ties /ˈfæməli taɪz/: Mối quan hệ và liên kết giữa các thành viên trong gia đình.
  • Skeleton in the closet /ˈskɛlɪtn ɪn ðə ˈklɒzɪt/: Một bí mật hoặc sự kiện không được ai biết đến trong gia đình.
  • It runs in the family /ɪt rʌnz ɪn ðə ˈfæmɪli/: Một đặc điểm, kỹ năng hoặc bệnh tật được di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • The apple doesn’t fall far from the tree /ðə ˈæpəl ˈdəzənt fɔːl fɑːr frɒm ðə triː/: Con cái thường có nhiều đặc điểm giống bố mẹ.
  • In the family way /ɪn ðə ˈfæmɪli weɪ/ (idiom): Mang bầu 
  • The black sheep of the family /ðə blæk ʃiːp əv ðə ˈfæmɪli/ (idiom): Con cừu đen của gia đình – Người trong gia đình có hành động hoặc tính cách khác biệt và không được chấp nhận.

Bài mẫu IELTS Speaking IELTS Vocabulary FAMILY – Part 2

IELTS Vocabulary Topic Family
IELTS Vocabulary Topic Family

Đề bài: Describe the person in your family who you most admire

You should say:

  •  Who this person is
  • What characteristics do you like most about them
  • Explain why you admire this person

Gợi ý trả lời: 

As soon as I look at the topic, I know that I would like to take this opportunity to describe my beloved grandmother. She has been one of the most influential people in my life. 

She’s 65 years old and possesses a gentle appearance, characterized by a round face, full lips, and gentle wrinkles. Maintaining a good figure, she pays attention to her balanced diet and follows a consistent sleep routine.

You know, I am a student at HN University. It’s very far from my house so I used to see her when I came back to my home, maybe twice or three times a month. I haven’t visited her for weeks as I’ve got too much work. I will spend more time with her when my schedule gets less tight.

I have a great fondness and admiration for my grandmother, primarily because she always looks on the bright side and calms down toward challenges and difficult problems in life. Throughout her life, she has encountered numerous challenges, including the heartbreaking loss of her husband. However, she has never given up or lost her sense of hope. 

That is all the thing about my grandmother who I want to share. 

Dịch nghĩa: 

Ngay khi nhìn vào chủ đề, tôi biết rằng tôi muốn nhân cơ hội này để miêu tả về người bà thân yêu của mình. Bà ấy là một trong những người có ảnh hưởng nhất trong cuộc đời tôi.

Bà năm nay 65 tuổi, sở hữu vẻ ngoài dịu dàng với khuôn mặt tròn, đôi môi căng mọng và những nếp nhăn nhẹ nhàng. Để duy trì vóc dáng cân đối, bà tôi chú ý đến chế độ ăn uống cân bằng và tuân theo thói quen ngủ điều độ.

Bạn biết đấy, tôi là sinh viên trường Đại học Hà Nội. Nó rất xa nhà tôi nên tôi thường gặp bà khi về nhà, có thể hai hoặc ba lần một tháng. Tôi đã không đến thăm bà nhiều tuần rồi vì tôi có quá nhiều việc. Tôi sẽ dành nhiều thời gian đến thăm bà khi lịch trình của tôi bớt dày đặc hơn.

Tôi rất quý mến và ngưỡng mộ bà tôi, chủ yếu vì bà luôn lạc quan và bình tĩnh trước những thử thách, vấn đề khó khăn trong cuộc sống. Trong suốt cuộc đời, bà đã gặp phải vô số thử thách, trong đó có nỗi đau mất đi người chồng. Tuy nhiên, bà tôi chưa bao giờ từ bỏ hay đánh mất niềm hy vọng. 

Đó là tất cả những điều về bà tôi mà tôi muốn chia sẻ.

IELTS Vocabulary ghi điểm: 

  • Take this opportunity: Có cơ hội
  • Good figure: Hình thể đẹp
  • Pay attention: Chú ý
  • Balanced diet: Chế độ ăn cân bằng
  • Get less tight: Lịch trình bớt bận rộn
  • Look on the bright side: Lạc quan
  • Calm down: Bình tĩnh
Một buổi thi thử IELTS Speaking do Smartcom English tổ chức tại trường học
Một buổi thi thử IELTS Speaking do Smartcom English tổ chức tại trường học

Thông qua bài này, Smartcom English chúng mình hi vọng các bạn có thể học thêm các Vocabulary và Idiom về chủ đề FAMILY. Thêm vào đó, bài viết này cũng cung cấp thêm cách diễn đạt mới cho bạn trong phần IELTS Speaking Part 2. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các khóa học IELTS Speaking tại Smartcom English, vui lòng xem thêm thông tin liên hệ dưới đây.

Thông tin liên hệ:

Smartcom English

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

Email: mail@smartcom.vn

Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn

Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn