Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Nằm lòng 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất
Home » Nằm lòng 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất

Nằm lòng 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Rate this post

Media (Phương tiện truyền thông) là một trong nhiều chủ đề thường gặp trong đề thi IELTS Writing. Trong thời đại công nghệ 4.0 như hiện nay, khi mà công nghệ đang phát triển với tốc độ chóng mặt, chủ đề Media lại càng trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Trong bài viết này Smartcom English sẽ tổng hợp cho bạn danh sách 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất.

Nằm lòng 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất

Tổng quan về bài thi IELTS Writing

Trước khi đi vào phần từ vựng, ta sẽ tìm hiểu về bài thi Writing IELTS trước. Bài thi IELTS Writing là bài thi đánh giá năng lực sử dụng từ vựng, ngữ pháp một cách chính xác cũng như là khả năng sắp xếp các ý và trình bày quan điểm một cách rõ ràng, chặt chẽ của bạn. Bài thi viết được chia làm 2 phần: Task 1 và Task 2. Bạn sẽ có 60 phút để làm bài.

  • Task 1: bạn sẽ phải viết một đoạn văn ngắn (tối thiểu 150 từ) để mô tả, tóm tắt và giải thích thông tin trên đồ thị, bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ hoặc sơ đồ, … theo yêu cầu của đề bài. Dạng câu hỏi thường gặp: bar chart, pie chart, table, mix/multiple chart, process.
  • Task 2: Bạn sẽ được yêu cầu viết một bài luận (ít nhất 250 từ) về một quan điểm, lập luận hay vấn đề nổi bật trong cuộc sống. Dạng câu hỏi thường gặp: Opinion/Agree or Disagree/Argumentative, Discussion, Advantage & Disadvantage, Causes and Effects/Problems and Solutions, Direct Question.

Media Vocabulary IELTS Writing

Các từ vựng chung về chủ đề Media Vocabulary IELTS Writing

Các từ vựng chung về chủ đề Media Vocabulary IELTS Writing

  • Media outlet /ˈmiː.di.ə aʊt.let/: ấn phẩm hoặc chương trình phát thanh chuyên cung cấp thông tin (báo giấy, tạp chí, radio, truyền hình và cả internet).
  • Broadsheet /ˈbrɔːd.ʃiːt/: ấn phẩm khổ rộng
  • Tabloid /ˈtæb.lɔɪd/: báo khổ nhỏ
  • Biweekly /baɪˈwiːk.li/: tạp chí xuất bản định kỳ 2 lần/tuần
  • The daily /ðiːˈdeɪ.li/: nhật báo
  • Headline /ˈhed.laɪn/: tiêu đề, tít bài báo, bản tin chính
  • Caption /ˈkæp.ʃən/: phần chú thích cho ảnh minh họa
  • Editorial /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/: bài xã luận
  • International news /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl njuːz/: tin quốc tế
  • Breaking news /breɪkɪŋ ˈnjuːz/: tin nóng
  • Censorship /ˈsen.sə.ʃɪp/: kiểm duyệt
  • Free press /ˌfriː ˈpres/: báo chí tự do 
  • Fake news /ˌfeɪk ˈnjuːz/: tin giả
  • High-credibility /haɪˌkred.əˈbɪl.ə.ti/: có uy tín
  • Broadcaster /ˈbrɔːdˌkɑː.stər/: phát thanh viên
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • News anchor /njuːz ˈæŋ.kər/: biên tập viên tin tức
  • Photojournalist /ˌfəʊ.təʊˈdʒɜː.nəl.ɪst/: phóng viên nhiếp ảnh
  • Mainstream Media/Mass Media /ˌmeɪn.striːm ˈmiː.di.ə/ & /ˌmæs ˈmiː.di.ə/: truyền thông đại chúng

Từ vựng về Online Media – Internet

Từ vựng về Online Media - Internet

  • Online news /ɒn.laɪn ˈnjuːz/: báo điện tử
  • Live stream /ˈlaɪv.striːm/: phát trực tiếp
  • Follow /ˈfɒl.əʊ/: theo dõi
  • Block /blɒk/: chặn
  • Blog /blɒɡ/: một dạng nhật ký trực tuyến hay trang web chứa các thông tin liên quan tới đời sống, quan điểm cá nhân mỗi người.
  • Influencer /ˈɪn.flu.ən.sər/: người có ảnh hưởng
  • Trending /trendɪŋ/: nổi tiếng, nổi bật 
  • Viral /ˈvaɪə.rəl/: được lan truyền rộng rãi, nổi tiếng
  • Tweet /twiːt/: đăng tweet
  • E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/: thương mại điện tử
  • Clickbait /ˈklɪk.beɪt/: mồi nhử nhấp chuột/giật tít

Các Phrasal Verbs, Idioms và Collocation chủ đề Media Vocabulary IELTS Writing

Phrasal Verbs, Idioms và Collocation chủ đề Media Vocabulary IELTS Writing

  • To make/hit the headlines /tʊ meɪk ðə hed.laɪnz/: được lên bản tin/thu hút được nhiều sự chú ý
  • To go viral /tʊ ɡəʊ vaɪə.rəl/: được lan truyền rộng rãi/nhanh chóng trở lên nổi tiếng
  • To catch a news bulletin /tʊ kætʃ ə njuːz bʊl.ə.tɪn/: đọc bản tin
  • To track the news /tʊ træk ðə njuːz/: theo dòng tin tức
  • To peruse one’s favorite column /tʊ pəˈruːz wʌns feɪ.vər.ɪt kɒl.əm/: theo dõi một bài báo yêu thích
  • To broadcast propaganda /tʊ brɔːd.kɑːst ˌprɒp.əˈɡæn.də/: tuyên truyền qua đài truyền hình
  • Blow over /ˈbləʊ əʊ.vər/: qua đi/ bị lãng quên
  • Cover up /ˈkʌv.ər.ʌp/: che dấu/dấu nhẹm
  • Turn a blind eye /tɜːnə blaɪndaɪ/: giả vờ không biết/cố tình bỏ qua
  • Hot off the press /hɒtɒf ðə pres/: tin sốt dẻo
  • Take st by storm /teɪk sʌm.θɪŋ baɪ stɔːm/: trở nên nổi tiếng/thành công một cách nhanh chóng
  • Whistle-blower /ˈwɪs.əlˌbləʊ.ər/: người tố giác/người rò rỉ thông tin
  • Yellow journalism /ˈjel.əʊ ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/: một loại báo chuyên đăng các thông tin không chính thống hoặc chưa xác thực, phóng đại các tin tức để câu khách, bêu xấu hay kích động.
  • The gutter press /ðə ˈɡʌt.ər pres/: báo giật gân về người nổi tiếng

Bài tập áp dụng chủ đề Media Vocabulary IELTS Writing

Smartcom đã chuẩn bị cho bạn bài tập về chủ đề Media để các bạn thử sức. Các bạn hãy áp dụng các từ vựng đã học trong bài để làm nhé.

Đề mẫu cho Media Vocabulary IELTS Writing

Question: You should spend 40 minutes on this task. Newspapers are less important nowadays because we have up-to-date access to the news on the Internet. Do you agree or disagree? You should write at least 250 words.

Câu trả lời tham khảo

Since the introduction of the internet, online news has become a new trend, replacing the traditional newspaper. I am of the belief that newspapers are no longer the most prominent form of media outlet anymore. 

Firstly, the process of publishing a conventional newspaper is time-consuming. When an interesting or serious problem occurs, people will want to know about it as soon as possible. The time spent on editing, printing, and distributing newspapers means that people will have to wait for some time. Online newspapers, on the other hand, can provide information hot off the press, quickly satisfying individuals’ curiosity. ‘Time is money’ as the saying goes.

Secondly, digital newspapers can be stored in a larger quantity compared to newspapers. The internet is the pool of information where people can search for what they want. With it, they can track any news that is currently trending or one from years ago. Traditional newspapers, however, take a considerable amount of space to store and some can be lost due to the destructive effects of the environment.

Finally, in these days and ages when the boundaries between countries are becoming smaller than ever, the online press enables people to access news from all over the world. Traditional newspapers can only be published locally while online ones are available to everyone with a smartphone or a computer. Thanks to online newspapers, news seekers can read news from internationally high-credibility newspapers like BBC, the New York Times, and The Guardian. The more common the internet, the more widespread online press becomes.

In conclusion, I believe that the up-to-date online news on the internet is replacing traditional newspapers thanks to its conveniences.

(276 từ)

Như vậy trong bài viết này, Smartcom đã tổng hợp cho bạn danh sách 50+ Media Vocabulary IELTS Writing hay nhất. Hỵ vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong quá trình ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Thông tin liên hệ:

Smartcom English

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

Email: mail@smartcom.vn

Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn

Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn