Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Nằm lòng 50+ từ vựng IELTS vocabulary SPORTS hay nhất
Home » Nằm lòng 50+ từ vựng IELTS vocabulary SPORTS hay nhất

Nằm lòng 50+ từ vựng IELTS vocabulary SPORTS hay nhất

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Rate this post

“SPORTS” (thể thao) là một trong những chủ đề quen thuộc nhất trong đời sống của mỗi người. Cũng chính vì vậy mà chủ đề này luôn xuất hiện với tần suất cao trong các bài thi IELTS. Trong bài viết này, Smartcom English sẽ bật mí cho các bạn 50+ từ vựng IELTS vocabulary SPORTS thông dụng nhất nhé!

IELTS Vocabulary SPORTS
Từ vựng IELTS vocabulary SPORTS

Cụm từ và từ vựng IELTS vocabulary SPORTS thông dụng nhất

Vocabulary

Vocabulary SPORTS

  • Football/soccer /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá
  • Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ
  • American football /ˈæmeriːkən ˈfʊtbɔːl/: Bóng bầu dục Mỹ
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: Đạp xe
  • Gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/: Thể dục dụng cụ
  • Weightlifting /ˈweɪtlifʦɪŋ/: Cử tạ
  • Fencing /ˈfensɪŋ/: Đấu kiếm
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội
  • Skiing /ˈskɪɪŋ/: Trượt tuyết
  • Snowboarding /ˈsnoʊboːrʦɪŋ/: Trượt tuyết ván
  • Ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng
  • Figure skating /ˈfɪɡər ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng nghệ thuật
  • In-line skating /ˌɪn laɪn ˈskeɪtɪŋ/: Trượt patin
  • Mountaineering /ˌmaʊntnˈɪrɪŋ/: Leo núi
  • A stadium /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động
  • A football field /ˈfoʊtˌbɔːl fiːld/: Sân bóng đá
  • A tennis court /ˈtenɪs kɔːrt/: Sân quần vợt
  • A gym /dʒɪm/: Phòng tập thể dục
  • A golf course /ɡɔːlf kɔːrs/: Sân gôn
  • A running track /ˈrʌnɪŋ træk/: Đường chạy
  • Skate /skeit/: Giày trượt
  • Racket /ˈræket/: Vợt
  • Swimsuit /ˈswɪmsuːt/: Đồ bơi
  • Wrestling belt /ˈreslɪŋ belt/: Đai đô vật
  • Ice skates /aɪs ˈskeɪts/: Giày trượt băng
  • Punching bag /ˈpʌnʧɪŋ bæɡ/: Bao cát đấm bốc
  • Weightlifting bar /ˈweɪtliftiŋ bɑːr/: Thanh tạ
  • Athlete /ˈædhəlɪt/: Vận động viên
  • Coach /kɔːtʃ/: Huấn luyện viên
  • Referee /ˈrefərər/: Trọng tài
  • Contestant /kənˈtestənt/: Người tham gia cuộc thi/thí sinh
  • Competitor /kəmˈpetɪtər/: Đối thủ cạnh tranh
  • Competition /kəmˌpeˈtɪʃən/: Cuộc thi
  • Assist /əˈsɪst/: Đường chuyền tạo cơ hội/pha kiến tạo
  • Championship /ˌtʃæmpiənʃɪp/: Giải vô địch
  • Final /ˈfaɪnəl/: Trận chung kết
  • Semi-final /ˈsemiˌfaɪnəl/: Bán kết
  • Overtime /ˈoʊvərtaɪm/: Hiệp phụ
  • Quarter-final /ˌkwɔːr.t̬ɚˈfaɪ.nəl/: Tứ kết
  • Penalties /ˈpenəltiez/: Loạt sút luân lưu

Phrasal verb

Phrasal verb - IELTS vocabulary SPORTS

  • Break/set the world record: Phá kỷ lục
  • Commit a foul: Phạm lỗi
  • Promote team spirit: Thúc đẩy tinh thần đồng đội
  • To win the championship: Giành ngôi vô địch
  • To reach/ be at fever pitch: Không khí hào hứng, lên “cơn sốt”
  • Experience good physical and mental health: Có trải nghiệm sức tốt về khỏe thể chất và tinh thần
  • Defend the championship title: Bảo vệ danh hiệu vô địch
  • Deal with and overcome any setbacks they may face: Đối phó và vượt qua mọi thất bại mà họ có thể gặp phải
  • Enhance one state of health: Nâng cao thể chất

Idiom

Idioms chủ đề SPORTS

  • Be on your toes: Tập trung cao độ
  • Beat the clock: Chiến thắng trước khi hết giờ
  • Bring home the bacon: Đạt được mục tiêu
  • Go the extra mile: Cố gắng hết sức
  • Win by a landslide: Thắng lớn
  • Blow the competition away: Giành chiến thắng một cách dễ dàng
  • Hit below the belt: Chơi xấu 
  • Call the shots: Đưa ra quyết định

Nếu có hứng thú với các chủ đề khác ngoài từ vựng IELTS vocabulary SPORTS, các bạn có thể truy cấp vào đây để biết thêm nha.

Bài mẫu IELTS vocabulary SPORTS – Speaking Part 1

Smartcom hợp tác cùng IDP tổ chức thi thử IELTS

Thông thường, trong Part 1 của phần thi IELTS Speaking, giám khảo sẽ hỏi bạn một số câu hỏi về các chủ đề quen thuộc thường ngày. Dưới đây là một vài mẫu câu hỏi và câu trả lời liên quan tới từ vựng IELTS vocabulary SPORTS để các bạn tham khảo. 

Question 1: Do you like sports?

Gợi ý trả lời: Yes, I really enjoy playing sports such as soccer, badminton, and running. Participating in these types of activities helps me stay on my toes and enhance my state of health.

Dịch nghĩa: Vâng, tôi thực sự thích chơi các môn thể thao như bóng đá, cầu lông và chạy bộ. Việc chơi thể thao giúp tôi luôn tập trung và nâng cao tình trạng sức khỏe của mình.

Question 2: What’s your favorite sport?

Gợi ý trả lời: Well, I have to admit that due to my tight schedule, I don’t have much time to try playing different types of sports. However, running is the only one that I can do and I like it a lot. What makes running appealing to me is that when I go out for a run in the morning, I get the chance to experience the fresh air and immerse myself in the relatively empty streets. Needless to say, the other reason I picked up running is because it allows me to experience good physical and mental health. 

Dịch nghĩa: Chá, thú thật là do lịch trình dày đặc nên tôi không thể dành nhiều thời gian nhiều loại hình thể thao khác. Tuy nhiên, chạy bộ là việc duy nhất tôi có thể làm và tôi rất thích nó. Điều tôi thích ở việc chạy bộ là khi ra ngoài chạy bộ vào buổi sáng, tôi có cơ hội tận hưởng không khí trong lành và hòa mình vào những con đường tương đối vắng vẻ. Không cần phải nói, lý do khác khiến tôi chọn chạy bộ là vì nó cho phép tôi có được sức khỏe thể chất và tinh thần tốt.

Như vậy trên đây, Smartcom đã giới thiệu cho bạn 50+ từ vựng IELTS vocabulary SPORTS thông dụng nhất mà bạn nên biết. Chúc các bạn có được kết quả thi tốt!

Thông tin liên hệ:

Smartcom English

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

Email: mail@smartcom.vn

Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn

Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn