Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết NẰM LÒNG TẤT TẬT VỀ WEEKEND VOCABULARY IELTS
Home » NẰM LÒNG TẤT TẬT VỀ WEEKEND VOCABULARY IELTS

NẰM LÒNG TẤT TẬT VỀ WEEKEND VOCABULARY IELTS

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Audio trong bài
Rate this post

Chủ đề WEEKENDS chắc hẳn là một trong những chủ đề khá quen thuộc đối với các sĩ tử thi và ôn luyện IELTS. Tuy nhiên không hẳn thí sinh nào cũng nằm lòng cho mình một lượng kiến thức từ vựng dồi dào về chủ đề này. Hôm nay, hãy cùng Smartcom English khám phá kho tàng WEEKEND vocabulary IELTS để chinh phục điểm số IELTS Speaking và Writing mà bạn mong muốn nhé.

Nằm lòng tất tật về Weekend vocabulary IELTS
Nằm lòng tất tật về WEEKEND vocabulary IELTS

WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp cũng như list từ vựng phổ biến giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Speaking chủ đề WEEKENDS.

Các câu hỏi thường gặp về chủ đề WEEKENDS trong Speaking

Part 1:

  • Do you usually do anything special at the weekends?
  • What do you enjoy doing on weekends?
  • How do you usually spend your weekends?

Part 2 (Cue Card):

  • Describe a memorable weekend you had.

When was it?

What did you do?

Who were you with?

Why was it memorable?

  • Describe a weekend activity you enjoy doing.

What is it?

How often do you do it?

Why do you enjoy it?

How does it make you feel?

Part 3:

  • How do you think people’s attitudes towards weekends have changed over the years?
  • Do you think people today have enough free time on weekends? Why or why not?
  • What are some challenges people might face when trying to make the most of their weekends?
Các câu hỏi thường gặp về WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking
Các câu hỏi thường gặp về WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking

Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking

Dưới đây là danh sách các collocation và cụm từ liên quan đến chủ đề WEEKENDS:

  • Hang out: Đi chơi, tản bộ.

Example: “We usually hang out at the park on weekends.”

  • Chill out: Thư giãn, nghỉ ngơi.

Example: “Let’s just chill out at home and watch some movies.”

  • Kick back: Thư giãn, nghỉ ngơi.

Example: “After a long week of work, I like to kick back and read a book.”

  • Hit the town: Đi chơi ở thành phố.

Example: “On weekends, we like to hit the town and explore new restaurants.”

  • Paint the town red: Đi chơi một cách hoành tráng.

Example: “It’s my birthday tomorrow, so I plan to paint the town red with my friends tonight.”

  • Have a blast: Có một thời gian tuyệt vời, vui vẻ.

Example: “We had a blast at the concert last weekend.”

  • Make the most of: Tận dụng tốt nhất.

Example: “Let’s make the most of the good weather and go for a hike.”

  • Let loose: Thả lỏng, thư giãn.

Example: “After the exams are over, we can finally let loose and have some fun.”

  • Have a whale of a time: Có một thời gian tuyệt vời, vui vẻ.

Example: “We had a whale of a time at the beach last weekend.”

  • Take it easy: Thong thả, không làm việc gì quá căng thẳng.

Example: “It’s the weekend, so let’s take it easy and relax.”

  • Go on an adventure: Đi mạo hiểm, phiêu lưu.

Example: “We decided to go on an adventure and explore the mountains.”

  • Hit the road: Bắt đầu một chuyến đi.

Example: “Every weekend, we hit the road and explore a new town.”

  • Catch up with friends: Gặp gỡ bạn bè.

Example: “I’m planning to catch up with friends over brunch this weekend.”

  • Have a change of scenery: Thay đổi không gian.

Example: “We rented a cabin in the mountains to have a change of scenery.”

  • Sightsee: Tham quan, ngắm cảnh.

Example: “We spent the weekend sightseeing in the historic district.”

Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking
Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Speaking

WEEKEND vocabulary IELTS trong Writing

Hãy cùng tìm hiểu những câu hỏi thường gặp và các cụm từ vựng phổ biến cho bài IELTS Writing về chủ đề này.

Các câu hỏi thường gặp về chủ đề WEEKENDS trong Writing

Task 1:

  • The chart/graph/table below shows how people in different age groups spend their weekends..
  • The map below shows the location of a leisure center and the changes that have taken place there over the past 10 years.

Task 2:

  • Some people believe that weekends should be used for relaxation and leisure activities. Others think that it is important to use weekends for productive activities. Discuss both views and give your opinion.
  • Some people prefer to spend their weekends engaging in outdoor activities such as hiking or cycling, while others prefer indoor activities such as reading or watching movies. Discuss the advantages and disadvantages of each type of activity and explain which you think is more beneficial.
  • Many people nowadays spend their weekends shopping or participating in leisure activities rather than engaging in traditional religious or cultural practices. What are the reasons for this trend? Is it a positive or negative development?
Các câu hỏi thường gặp về chủ đề WEEKENDS trong Writing
Các câu hỏi thường gặp về chủ đề WEEKENDS trong Writing

Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Writing

Dưới đây là một số cụm từ và collocation liên quan đến chủ đề “Weekends” trong phần thi Writing của kỳ thi IELTS:

  • Quality time spent: Thời gian chất lượng đã trải qua.

Example: “Quality time spent with loved ones is invaluable during weekends.”

  • Weekend retreat: Cuộc nghỉ cuối tuần.

Example: “Many people opt for a weekend retreat in nature to unwind.”

  • Adventurous outing: Chuyến đi chơi phiêu lưu.

Example: “An adventurous outing such as hiking or rock climbing can invigorate the soul.”

  • Cultural immersion: Tiếp xúc với văn hóa.

Example: “Cultural immersion experiences during the weekend broaden one’s perspective.”

  • Family bonding: Gắn kết gia đình.

Example: “Family bonding activities foster stronger relationships and create lasting memories.”

  • Indulge in: Thưởng thức, tận hưởng.

Example: “During weekends, individuals often indulge in leisurely activities such as reading or painting.”

  • Immerse oneself in: Đắm chìm vào.

Example: “Travel enthusiasts often immerse themselves in local culture when visiting new destinations on weekends.”

  • Attend: Tham dự.

Example: “Many families attend community events or festivals together on weekends.”

  • Participate in: Tham gia vào.

Example: “Residents are encouraged to participate in volunteer activities to give back to the community on weekends.”

  • Savor: Thưởng thức, thưởng ngoạn.

Example: “Gourmands savor exquisite meals at fine dining restaurants on weekends.”

  • Engage in: Tham gia vào.

Example: “Outdoor enthusiasts engage in various sports and recreational activities on weekends.”

  • Relish: Thưởng thức, thích thú.

Example: “Nature lovers relish the opportunity to hike through lush forests during weekends.”

  • Make the most of: Tận dụng tốt nhất.

Example: “Residents make the most of their weekends by exploring new culinary experiences in the city.”

  • Escape from: Trốn thoát khỏi.

Example: “Many urban dwellers escape from the hustle and bustle of the city by retreating to the countryside on weekends.”

Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Writing
Danh sách WEEKEND vocabulary IELTS trong Writing

Trên đây là những chia sẻ của Smartcom English về IELTS vocabulary chủ đề WEEKENDS. Hy vọng rằng những cụm từ vựng tiếng anh IELTS này sẽ giúp bạn mô tả các hoạt động và trải nghiệm của mình trong cuối tuần một cách đa dạng và sáng tạo cho bài thi IELTS Speaking và Writing.