Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Ngành Học Bằng Tiếng Anh
Home » Ngành Học Bằng Tiếng Anh

Ngành Học Bằng Tiếng Anh

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom Team Smartcom Team
Audio trong bài
5/5 - (1 bình chọn)

Bạn gặp khó khi gọi tên ngành học bằng tiếng Anh của mình khi trả lời phỏng vấn chuyên môn một cách tự tin?

Rào cản ngôn ngữ khiến bạn mất tự tin và bỏ lỡ cơ hội thăng tiến. Hãy tưởng tượng bạn đứng trước nhà tuyển dụng nhưng không diễn đạt rõ chuyên môn – cơ hội vụt mất. Trong khi đó, người khác tự tin sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, dễ dàng gây ấn tượng. Cảm giác thất vọng và áp lực càng tăng khi bạn thấy mình bị tụt lại.

Bài viết này chính là giải pháp giúp bạn vượt qua rào cản tiếng Anh chuyên ngành một cách dễ dàng! Chỉ với vài phút đọc, bạn sẽ:

  • Hiểu và ghi nhớ tên gọi các ngành học bằng tiếng Anh một cách chính xác, dễ hiểu.
  • Nắm vững từ vựng nghề nghiệp cần thiết để giao tiếp tự tin trong môi trường quốc tế.
  • Trang bị các mẫu câu phỏng vấn chuyên nghiệp, giúp bạn tạo ấn tượng mạnh mẽ với nhà tuyển dụng.

Hơn nữa, bài viết cung cấp bí quyết thực tiễn để sử dụng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt cho các buổi phỏng vấn, thuyết trình, hoặc làm việc trong môi trường toàn cầu. Đọc ngay để biến tiếng Anh chuyên ngành thành lợi thế, mở ra cánh cửa thành công trong học tập và sự nghiệp!

ngành học bằng tiếng anh

Tổng hợp các ngành học bằng tiếng Anh phổ biến

  1. Computer Science /kəmˈpjuːtər ˈsaɪəns/ – Khoa học Máy tính
  2. Business Administration /ˈbɪznɪs ˌædmɪˈnɪstreɪʃən/ – Quản trị Kinh doanh
  3. Engineering /ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật
  4. Mechanical Engineering /məˈkænɪkəl ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật Cơ khí
  5. Electrical Engineering /ɪˈlektrɪkəl ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật Điện
  6. Medicine /ˈmɛdɪsɪn/ – Y học
  7. Psychology /saɪˈkɒlədʒi/ – Tâm lý học
  8. Education /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục
  9. Economics /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ hoặc /ˌɛkəˈnɑːmɪks/ – Kinh tế học
  10. Law /lɔː/ – Luật
  11. Environmental Science /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈsaɪəns/ – Khoa học Môi trường
  12. Architecture /ˈɑːrkɪˌtɛkʧər/ – Kiến trúc
  13. Accounting /əˈkaʊntənt/ – Kế toán
  14. Astronomy /əˈstrɒnəmi/ – Thiên văn học
  15. Audit /ˈɔːdɪt/ – Kiểm toán
  16. Biochemistry /ˌbaɪoʊˈkɛmɪstri/ – Sinh hóa học
  17. Commercial Business /kəˈmɜːrʃəl ˈbɪznɪs/ – Kinh doanh Thương mại
  18. Cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊrɪti/ – An ninh Mạng
  19. Dentistry /ˈdɛntɪstri/ – Nha khoa
  20. Early Childhood Education /ˈɜːrli ˈʧaɪldhʊd ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục Mầm non
  21. Economic Law /ˌiːkəˈnɑːmɪk lɔː/ – Luật Kinh tế
  22. Electronic Commerce /ɪˌlɛktrɒnɪk ˈkɒmɜːrs/ – Thương mại Điện tử
  23. Environmental Engineering /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật Môi trường
  24. Fashion Design /ˈfæʃən dɪˈzaɪn/ – Thiết kế Thời trang
  25. Film Studies /fɪlm ˈstʌdiz/ – Nghiên cứu Điện ảnh
  26. Finance and Banking /ˈfaɪnæns ənd ˈbæŋkɪŋ/ – Tài chính – Ngân hàng
  27. Food Technology /fuːd tɛkˈnɑːlədʒi/ – Công nghệ Thực phẩm
  28. General Medicine /ˈdʒɛnərəl ˈmɛdɪsɪn/ – Y Đa khoa
  29. Graphic Design /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪn/ – Thiết kế Đồ họa
  30. Hotel Management /hoʊˈtɛl ˈmænɪdʒmənt/ – Quản trị Khách sạn
  31. Human Resource Management /ˈhjuːmən rɪˈzɔːrs ˈmænɪdʒmənt/ – Quản trị Nhân lực
  32. Interior Design /ɪnˈtɪərɪər dɪˈzaɪn/ – Thiết kế Nội thất
  33. International Business /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈbɪznəs/ – Kinh doanh Quốc tế
  34. International Economics /ˌɪntərˈnæʃənəl ˌiːkəˈnɑːmɪks/ – Kinh tế Đối ngoại
  35. International Law /ˌɪntərˈnæʃənəl lɔː/ – Luật Quốc tế
  36. International Relations /ˌɪntərˈnæʃənəl rɪˈleɪʃənz/ – Quan hệ Quốc tế
  37. IT – Information Technology /ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑːlədʒi/ – Công nghệ Thông tin
  38. Laboratory Medicine Technique /ˈlæbrəˌtɔːri ˈmɛdɪsɪn tɛkˈniːk/ – Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
  39. Land Management /lænd ˈmænɪdʒmənt/ – Quản lý Đất đai
  40. Logistics and Supply Chain Management /ləˈdʒɪstɪks ənd səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪdʒmənt/ – Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
  41. Marketing /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ – Tiếp thị
  42. Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ – Toán học
  43. Mathematics – Informatics /ˌmæθəˈmætɪks – ˌɪnfərˈmætɪks/ – Toán Tin
  44. Neuroscience /ˈnʊroʊˌsaɪəns/ – Thần kinh học
  45. Nursing /ˈnɜːrsɪŋ/ – Điều dưỡng
  46. Nutrition Science /nuˈtrɪʃən ˈsaɪəns/ – Khoa học Dinh dưỡng
  47. Odonto-Stomatology, Dentistry /oʊˈdɒntoʊ stoʊˈmætələdʒi, ˈdɛntɪstri/ – Răng – Hàm – Mặt
  48. Oriental Studies /ˌɔːrɪˈɛntəl ˈstʌdiz/ – Đông phương học
  49. Pharmaceutical Chemistry /ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl ˈkɛmɪstri/ – Hóa Dược
  50. Pharmacy /ˈfɑːrməsi/ – Dược học
  51. Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục Thể chất
  52. Primary Education /ˈpraɪməri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục Tiểu học
  53. Public Administration /ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ – Quản lý Công cộng
  54. Public Health /ˈpʌblɪk hɛlθ/ – Y tế Công cộng
  55. Public Relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ – Quan hệ Công chúng
  56. Real Estate/Real Property /ˈriːəl ɪˈsteɪt/ ˈriːəl ˈprɒpərti/ – Bất động sản
  57. Regional and Urban Planning /ˈriːʤənəl ənd ˈɜːrbən ˈplænɪŋ/ – Quy hoạch Vùng và Đô thị
  58. Restaurant Management and Gastronomy /ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒmənt ənd ˌɡæstrəˈnɑːmi/ – Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
  59. Sociology /ˌsoʊʃiˈɑːlədʒi/ – Xã hội học
  60. Software Engineering /ˈsɒftwɛər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật Phần mềm
  61. Sports Science /spɔːrts ˈsaɪəns/ – Khoa học Thể thao
  62. Traditional Medicine /trəˈdɪʃənl ˈmɛdɪsɪn/ – Y học Cổ truyền
  63. Veterinary Medicine /ˌvɛtərəˈnɛri ˈmɛdɪsɪn/ – Thú y

các ngành học bằng tiếng anh phổ biến

Các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

  1. Programmer /ˈprəʊ.ɡræm.ər/ – Lập trình viên
  2. Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ – Doanh nhân
  3. Engineer /ˌɛn.dʒɪˈnɪə(r)/ – Kỹ sư
  4. Doctor /ˈdɒk.tər/ – Bác sĩ
  5. Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ – Nhà tâm lý học
  6. Teacher /ˈtiː.tʃər/ – Giáo viên
  7. Educator /ˈɛdʒʊkeɪtər/ – Nhà giáo dục
  8. Economist /ɪˈkɒnəmɪst/ – Nhà kinh tế học
  9. Lawyer /ˈlɔɪ.ər/ – Luật sư
  10. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst/ – Nhà môi trường học
  11. Architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ – Kiến trúc sư
  12. Accountant /əˈkaʊn.tənt/ – Kế toán
  13. Nurse /nɜːs/ – Y tá
  14. Pilot /ˈpaɪ.lət/ – Phi công
  15. Chef /ʃef/ – Bếp trưởng
  16. Photographer /fəˈtɒɡ.rə.fər/ – Nhiếp ảnh gia
  17. Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ – Nhà báo
  18. Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/ – Dược sĩ
  19. Designer /dɪˈzaɪ.nər/ – Nhà thiết kế
  20. Scientist /ˈsaɪən.tɪst/ – Nhà khoa học
  21. Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/ – Bác sĩ thú y
  22. Dentist /ˈden.tɪst/ – Nha sĩ
  23. Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ – Thợ điện
  24. Mechanic /məˈkæn.ɪk/ – Thợ sửa máy
  25. Plumber /ˈplʌm.ər/ – Thợ sửa ống nước
  26. Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/ – Thợ mộc
  27. Barber /ˈbɑː.bər/ – Thợ cắt tóc nam
  28. Flight attendant /ˈflaɪt əˌtɛn.dənt/ – Tiếp viên hàng không
  29. Actor /ˈæk.tər/ – Diễn viên nam
  30. Actress /ˈæk.trəs/ – Diễn viên nữ
  31. Police officer /pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/ – Cảnh sát
  32. Writer /ˈraɪ.tər/ – Nhà văn
  33. Translator /trænzˈleɪ.tər/ – Biên dịch viên
  34. Musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ – Nhạc sĩ
  35. Artist /ˈɑː.tɪst/ – Nghệ sĩ
  36. Receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ – Lễ tân
  37. Social worker /ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/ – Nhân viên xã hội
  38. Waiter /ˈweɪ.tər/ – Bồi bàn nam
  39. Waitress /ˈweɪ.trəs/ – Bồi bàn nữ
  40. Manager /ˈmænɪdʒər/ – Quản lý
  41. Salesperson /ˈseɪlzˌpɜːrsn/ – Nhân viên bán hàng
  42. Marketing specialist /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈspeʃəlɪst/ – Chuyên viên tiếp thị
  43. Software developer /ˈsɒftwɛər dɪˈveləpər/ – Nhà phát triển phần mềm
  44. Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/ – Nhà thiết kế đồ họa
  45. Banker /ˈbæŋkər/ – Nhân viên ngân hàng
  46. Financial analyst /faɪˈnænʃl ˈænəlɪst/ – Nhà phân tích tài chính
  47. Consultant /kənˈsʌltənt/ – Nhà tư vấn
  48. Civil servant /ˈsɪvəl ˈsɜːrvənt/ – Công chức
  49. Farmer /ˈfɑːrmər/ – Nông dân
  50. Librarian /laɪˈbrɛəriən/ – Thủ thư
  51. Tour guide /tʊər ɡaɪd/ – Hướng dẫn viên du lịch
  52. Hairdresser /ˈhɛərˌdrɛsər/ – Thợ làm tóc
  53. Security guard /sɪˈkjʊərɪti ɡɑːrd/ – Nhân viên bảo vệ
  54. Firefighter /ˈfaɪərˌfaɪtər/ – Lính cứu hỏa
  55. Paramedic /ˌpærəˈmedɪk/ – Nhân viên y tế cấp cứu
  56. Editor /ˈɛdɪtər/ – Biên tập viên
  57. Marketing manager /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/ – Quản lý tiếp thị
  58. Human resources specialist /ˈhjuːmən rɪˈzɔːrsɪz ˈspeʃəlɪst/ – Chuyên viên nhân sự
  59. Data analyst /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/ – Nhà phân tích dữ liệu
  60. Web developer /wɛb dɪˈveləpər/ – Nhà phát triển web
  61. Customer service representative /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ – Nhân viên chăm sóc khách hàng
  62. Retail worker /ˈriːteɪl ˈwɜːrkər/ – Nhân viên bán lẻ
  63. Delivery driver /dɪˈlɪvəri ˈdraɪvər/ – Tài xế giao hàng
  64. Construction worker /kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər/ – Công nhân xây dựng
  65. Real estate agent /ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈeɪdʒənt/ – Nhân viên bất động sản
  66. Travel agent /ˈtrævl ˈeɪdʒənt/ – Nhân viên lữ hành
  67. Fitness trainer /ˈfɪtnəs ˈtreɪnər/ – Huấn luyện viên thể hình
  68. Event planner /ɪˈvɛnt ˈplænər/ – Người tổ chức sự kiện
  69. Barista /bəˈrɪstə/ – Nhân viên pha chế cà phê

Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kinh Doanh

từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh

Mẫu câu hỏi phỏng vấn về chuyên ngành học bằng tiếng Anh

Khi tham gia phỏng vấn học bổng, ứng tuyển công việc hay giao tiếp trong môi trường học thuật, bạn thường đối mặt với những câu hỏi về chuyên ngành học. Dưới đây là danh sách các câu hỏi phổ biến, ý nghĩa của chúng, cùng gợi ý trả lời và bí quyết để bạn tự tin chinh phục mọi tình huống.

What is your major?

Ý nghĩa:  Câu hỏi nhằm xác định chuyên ngành bạn theo học và đánh giá khả năng diễn đạt cơ bản về học vấn.

Gợi ý câu trả lời:

“My major is Computer Science. I’m passionate about using technology to create innovative solutions for everyday challenges.”
(Dịch: Chuyên ngành của tôi là Khoa học Máy tính. Tôi đam mê sử dụng công nghệ để tạo ra các giải pháp sáng tạo cho những thách thức hàng ngày.)

Tips:

  • Nêu rõ tên chuyên ngành và thêm một câu ngắn về lý do bạn chọn hoặc đam mê của bạn.
  • Giữ câu trả lời ngắn gọn, súc tích nhưng thể hiện sự nhiệt tình.

Why did you choose this major?

Ý nghĩa: Nhà tuyển dụng sử dụng câu hỏi này để tìm hiểu động lực và mục tiêu của bạn khi chọn ngành học, đánh giá mức độ phù hợp với ngành.

Gợi ý câu trả lời:

I chose Business Administration because I’m fascinated by how businesses operate and grow in competitive markets. My experience in a school entrepreneurship club sparked my interest in strategic management.

(Dịch: Tôi chọn Quản trị Kinh doanh vì tôi bị cuốn hút bởi cách các doanh nghiệp vận hành và phát triển trong thị trường cạnh tranh. Trải nghiệm trong câu lạc bộ khởi nghiệp ở trường đã khơi dậy niềm đam mê của tôi với quản lý chiến lược.)

Tips:

  • Kể một câu chuyện ngắn hoặc trải nghiệm cá nhân dẫn bạn đến với ngành.
  • Liên kết lý do với mục tiêu nghề nghiệp hoặc giá trị cá nhân để tạo ấn tượng sâu sắc.

What do you like most about your major?

Ý nghĩa: Câu hỏi khám phá khía cạnh bạn yêu thích nhất, đánh giá sự đam mê và hiểu biết về ngành học.

Gợi ý câu trả lời:

What I love most about Psychology is its ability to explain human behavior. It’s exciting to learn how people think and how I can use this knowledge to support mental health initiatives.

(Dịch: Điều tôi yêu thích nhất ở Tâm lý học là khả năng giải thích hành vi con người. Thật thú vị khi tìm hiểu cách mọi người suy nghĩ và làm thế nào để sử dụng kiến thức này hỗ trợ các sáng kiến sức khỏe tinh thần.)

Tips:

  • Nhấn mạnh một khía cạnh cụ thể (lý thuyết, ứng dụng thực tế, hoặc kỹ năng).
  • Thể hiện sự nhiệt tình và liên kết với giá trị cá nhân hoặc mục tiêu nghề nghiệp.

What do you find most challenging about your major?

Ý nghĩa: Câu hỏi đánh giá khả năng tự nhận thức và cách bạn đối mặt với khó khăn trong học tập.

Gợi ý câu trả lời:

The most challenging aspect of Engineering is keeping up with rapidly evolving technologies. However, this pushes me to stay curious and continuously improve my skills.”

(Dịch: Khía cạnh thách thức nhất của Kỹ thuật là theo kịp các công nghệ phát triển nhanh chóng. Tuy nhiên, điều này thúc đẩy tôi luôn tò mò và không ngừng nâng cao kỹ năng.)

Tips:

  • Chọn một khó khăn cụ thể nhưng thể hiện bạn có khả năng vượt qua hoặc học hỏi từ nó.
  • Tránh làm khó khăn trở nên quá tiêu cực hoặc khiến bạn trông kém năng lực.

How has your perspective on your major changed since you first started studying it?

Ý nghĩa: Câu hỏi tìm hiểu sự phát triển trong tư duy của bạn, cho thấy sự trưởng thành qua quá trình học tập.

Gợi ý câu trả lời:

When I started studying Environmental Science, I thought it was just about conservation. Now, I see it as a complex field that balances human needs with sustainable development, which has deepened my commitment to the subject.

(Dịch: Khi bắt đầu học Khoa học Môi trường, tôi nghĩ nó chỉ liên quan đến bảo tồn. Bây giờ, tôi nhận ra nó là một lĩnh vực phức tạp, cân bằng giữa nhu cầu con người và phát triển bền vững, điều này đã làm sâu sắc thêm cam kết của tôi với ngành.)

Tips:

  • So sánh quan điểm ban đầu và hiện tại, nhấn mạnh sự thay đổi tích cực.
  • Đưa ra ví dụ cụ thể (môn học, dự án) để minh họa sự thay đổi.

What was the most surprising thing you learned about your major?

Ý nghĩa: Câu hỏi khám phá điều bất ngờ bạn học được, đánh giá sự tò mò và khả năng học hỏi.

Gợi ý câu trả lời:

The most surprising thing I learned in Medicine is how crucial emotional intelligence is. I initially focused on scientific knowledge, but connecting with patients emotionally is vital for effective care.”

(Dịch: Điều bất ngờ nhất tôi học được trong Y học là tầm quan trọng của trí tuệ cảm xúc. Ban đầu tôi tập trung vào kiến thức khoa học, nhưng việc kết nối cảm xúc với bệnh nhân là rất quan trọng để chăm sóc hiệu quả.)

Tips:

  • Chọn một khía cạnh bất ngờ, thú vị, và liên quan chặt chẽ đến ngành.
  • Giải thích lý do tại sao nó bất ngờ và ảnh hưởng đến cách bạn nhìn nhận ngành học.

câu hỏi phỏng vấn về chuyên ngành học bằng tiếng anh

Tổng kết

Bạn muốn chinh phục môi trường học tập và làm việc toàn cầu? Ngành học bằng tiếng Anh chính là chìa khóa vàng! Hãy nắm vững từ vựng chuyên ngành, tự tin trả lời phỏng vấn và tỏa sáng trong giao tiếp học thuật. Với sự hướng dẫn từ thầy cô 8.5 IELTS, phương pháp lớp học đảo ngược độc đáo, và công nghệ Smartcom IELTS Bot, bạn sẽ:

  • Tăng tốc làm chủ tiếng Anh chuyên ngành: Áp dụng từ vựng và mẫu câu chuyên nghiệp ngay hôm nay.
  • Tỏa sáng trong hồ sơ và phỏng vấn: Thể hiện đam mê, sự chuẩn bị kỹ lưỡng và phong thái tự tin.
  • Bứt phá trong giao tiếp quốc tế: Biến kiến thức thành hành động, từ lớp học đến thực tế.

Hành động ngay bây giờ! Đăng ký khóa học tại Smartcom để khởi động hành trình chinh phục ngành học bằng tiếng Anh. Thành công đang chờ bạn – bắt đầu hôm nay!

Kết nối với mình qua