Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết [PDF + Audio] Tải Sách IELTS Cambridge 17 (Kèm đáp án)
Home » [PDF + Audio] Tải Sách IELTS Cambridge 17 (Kèm đáp án)

[PDF + Audio] Tải Sách IELTS Cambridge 17 (Kèm đáp án)

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom Team Smartcom Team
Audio trong bài
4.5/5 - (15 bình chọn)

Sách IELTS Cambridge 17 được phát hành vào ngày 23 tháng 6 năm 2022. Ấn bản này bao gồm bốn bài thi hoàn chỉnh cho các phần thi Học thuật hoặc Đào tạo tổng quát, cung cấp tài liệu thực hành sát với đề thi IELTS chính thức nhất. Cùng Smartcom English khám phá cuốn tài liệu hữu ích này nhé!

Link download PDF + Audio miễn phí

Để tải đầy đủ bản PDF và audio, các bạn hãy click vào link dưới đây:

sach-ielts-cambridge-17-1

 

download

(PDF + AUDIO)

Thông tin cuốn sách IELTS Cambridge 17

Sách IELTS Cambridge 17 thuộc bộ sách Cambridge IELTS do nhà xuất bản Cambridge thực hiện nhằm cung cấp các bài kiểm tra toàn diện giúp các thí sinh làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi IELTS chính thức. Đến nay, Cambridge đã xuất bản 19 cuốn Cam từ Cambridge IELTS 1 đến Cambridge IELTS 19 năm 2024.

Nhà xuất bản Cambridge University Press
Năm xuất bản 23/06/2022
Số trang 144
Đối tượng phù hợp Cuốn sách chủ yếu nhắm đến những người học có trình độ tiếng Anh từ trung cấp (B1) đến nâng cao (C1/C2)

Nội dung sách IELTS Cambridge 17

Các thành phần chính Nội dung
Introduction Thông tin cơ bản về sách IELTS Cambridge 17

Giới thiệu format của IELTS Academic và IELTS General Training

Practice Test Bao gồm 4 đề thi thử IELTS cho 4 kỹ năng (Listening, Reading, Writing, Speaking)
Audioscripts Transcript của bài Listening
Listening and Reading Answer Key Đưa ra đáp án của bài Listening và Reading
Sample Writing Answer Đưa ra các đáp án mẫu cho bài Writing
Sample answer sheets Phiếu trả lời mẫu

Đánh giá độ khó Cambridge IELTS 17 so với các phiên bản khác

Reading

Độ khó: Trung bình đến trung bình cao (Medium đến Medium+).

Đặc điểm:

  • Dạng câu hỏi: Bao gồm Matching Headings, True/False/Not Given, Summary Completion, tương tự Cam 15-16. Một số bài (như Test 2) có yếu tố gây nhiễu, yêu cầu kỹ năng phân tích cao.
  • Chủ đề: Học thuật và chuyên sâu hơn (ví dụ: khoa học, lịch sử, môi trường) so với Cam 7-10, vốn có chủ đề đơn giản hơn (đời sống, giáo dục).
  • Từ vựng: Phong phú, nhiều từ học thuật (band 6.5-7.0), đòi hỏi vốn từ rộng hơn Cam 7-12.

So sánh:

  • Khó hơn Cam 7-10: Do từ vựng phức tạp và câu hỏi yêu cầu tư duy logic cao hơn.
  • Tương đương Cam 15-16, 18-19: Nhưng một số bài Reading trong Cam 17 hơi khó hơn do chủ đề chuyên sâu và cách diễn đạt phức tạp.

 Listening

Độ khó: Trung bình đến trung bình cao.

Đặc điểm:

  • Dạng câu hỏi: Bao gồm Multiple Choice, Map/Diagram Labelling, Sentence Completion, tương tự Cam 15-16. Part 4 (lecture) có tốc độ nói nhanh và từ vựng học thuật.
  • Giọng nói: Đa dạng (Anh, Úc, Mỹ), tốc độ nhanh hơn Cam 7-12.
  • Chủ đề: Phức tạp hơn (ví dụ: nghiên cứu khoa học, hội thảo) so với các chủ đề đời sống trong Cam 7-10.

So sánh:

  • Khó hơn Cam 7-12: Do tốc độ nói nhanh và từ vựng chuyên ngành.
  • Tương đương Cam 15-16, 18-19: Nhưng Part 3 và 4 của Cam 17 đòi hỏi khả năng nắm bắt chi tiết tốt hơn.

Writing

Độ khó: Trung bình cao.

Đặc điểm:

  • Task 1 (Academic): Bao gồm các biểu đồ phức tạp (kết hợp Bar Chart, Line Graph) hoặc Process Diagram, yêu cầu khả năng mô tả chi tiết.
  • Task 2: Chủ đề mang tính tranh luận (giáo dục, công nghệ, môi trường), đòi hỏi lập luận rõ ràng và từ vựng học thuật (band 6.5+).

So sánh:

  • Khó hơn Cam 7-10: Do yêu cầu sử dụng từ vựng và cấu trúc câu phức tạp hơn.
  • Tương đương Cam 15-16, 18-19: Nhưng Task 2 trong Cam 17 có xu hướng yêu cầu ý tưởng sâu sắc hơn.

Speaking

Độ khó: Trung bình.

Đặc điểm:

  • Chủ đề: Đa dạng, từ quen thuộc (gia đình, sở thích) đến trừu tượng (giá trị xã hội, môi trường), tương tự Cam 15-16.
  • Câu hỏi Part 3: Yêu cầu lập luận rõ ràng, sử dụng từ vựng linh hoạt (band 6.0-7.0).

So sánh: Tương tự Cam 7-19: Chủ đề và dạng câu hỏi không có nhiều khác biệt lớn, nhưng Cam 17 đòi hỏi cách diễn đạt tự nhiên và từ vựng phong phú hơn Cam 7-10.

So sánh tổng quan

So với Cam 7-10: Cam 17 khó hơn đáng kể do:

  • Từ vựng học thuật và cấu trúc câu phức tạp hơn.
  • Chủ đề mang tính học thuật cao, sát với đề thi IELTS hiện đại.
  • Yêu cầu kỹ năng phân tích và quản lý thời gian tốt hơn.

So với Cam 11-14: Cam 17 có độ khó cao hơn một chút, đặc biệt ở Reading và Listening, do xu hướng đề thi hiện đại hóa.

So với Cam 15-16, 18-19: Độ khó tương đương, nhưng Cam 17 nổi bật ở phần Reading (chủ đề chuyên sâu) và Listening (tốc độ nói nhanh).

Tính phù hợp của Cam 17

Đối tượng: Phù hợp với thí sinh trình độ band 6.0 trở lên, đặc biệt những ai nhắm đến band 7.0+.

Ưu điểm: Sát đề thi thực tế, từ vựng và dạng câu hỏi phản ánh xu hướng mới, giúp thí sinh làm quen với áp lực thời gian và độ khó hiện tại.

Khó khăn: Yêu cầu vốn từ vựng học thuật tốt, kỹ năng quản lý thời gian và khả năng phân tích chi tiết, đặc biệt ở Reading và Listening.

Đáp án chi tiết 4 đề trong IELTS Cambridge 17

Test 1 – IELTS Cambridge 17

*Listening:

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. litter 11. A 21. A 31. puzzle
2. dogs 12. C 22. B 32. logic
3. insects 13. B 23. B 33. confusion
4. butterflies 14. B 24. A 34. meditation
5. wall 15. A 25. C 35. stone
6. island 16. D 26. C 36. coins
7. boots 17. B 27. A 37. tree
8. beginners 18. C 28. E 38. breathing
9. spoons 19. D 29. F 39. paper
10. 35 / thirty five 20. E 30. C 40. anxiety

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. FALSE 21. salt 31. D
1. population 12. FALSE 22. C 32. NOT GIVEN
2. suburbs 13. NOT GIVEN 23. D 33. NO
3. businessmen Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. B 34. NO
4. funding 14. A 25. B 35. YES
5. press 15. F 26. E 36. B
6. soil 16. E Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. C
7. FALSE 17. D 27. H 38. A
8. NOT GIVEN 18. fortress 28. J 39. B
9. TRUE 19. bullfights 29. F 40. D
10. TRUE 20. opera 30. B

Test 2 – IELTS Cambridge 17

*Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. collecting 11. B 21. D 31. 321,000
2. records 12. C 22. E 32. vocabulary
3. West 13. C 23. D 33. podcast
4. transport 14. B 24. C 34. smartphones
5. art 15. D 25. A 35. bilingual
6. hospital 16. C 26. E 36. playground
7. garden 17. G 27. F 37. picture
8. quiz 18. A 28. B 38. grammar
9. tickets 19. E 29. C 39. identity
10. poster 20. F 30. C 40. fluent

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. FALSE 21. A 31. A
1. rock 12. TRUE 22. C 32. NO
2. cave 13. NOT GIVEN 23. A 33. NOT GIVEN
3. clay Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. flavour / flavor 34. YES
4. Essenes 14. C 25. size 35. NO
5. Hebrew 15. B 26. salt 36. NOT GIVEN
6. NOT GIVEN 16. E Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. F
7. FALSE 17. A 27. D 38. D
8. TRUE 18. C 28. A 39. E
9. TRUE 19. B 29. A 40. B
10. FALSE 20. D 30. C

Test 3 – IELTS Cambridge 17

Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. family 11. B 21. B 31. mud
2. fit 12. E 22. A 32. feathers
3. hotels 13. C 23. A 33. shape
4. Carrowniskey 14. C 24. B 34. moon
5. week 15. A 25. C 35. neck
6. bay 16. E 26. A 36. evidence
7. September 17. D 27. D 37. destinations
8. 19 / nineteen 18. G 28. B 38. oceans
9. 30 / thirty 19. F 29. F 39. recovery
10. boots 20. C 30. H 40. atlas

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. FALSE 21. B 31. C
1. carnivorous 12. TRUE 22. C 32. NO
2. scent 13. NOT GIVEN 23. solid 33. YES
3. pouch Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. (Sumatran) orangutan/ orang-utan 34. NOT GIVEN
4. fossil 14. F 25. carbon stocks 35. NO
5. habitat 15. G 26. biodiversity 36. H
6. TRUE 16. A Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37.D
7. FALSE 17. H 27. D 38. I
8. NOT GIVEN 18. B 28. B 39. B
9. FALSE 19. E 29. C 40. F
10. NOT GIVEN 20. C 30. D

Test 4 – IELTS Cambridge 17

Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. Floor(s) 11. A 21. E 31. golden
2. fridge 12. A 22. C 32. healthy
3. shirts 13. A 23. A 33. climate
4. windows 14. C 24. D 34. meditation
5. balcony 15. A 25. B 35. diameter
6. electrician 16. C 26. F 36. coins
7. dust 17. B 27. A 37. fire
8. police 18. C 28. D 38. steam
9. training 19. B 29. C 39. cloudy
10. review 20. A 30. G 40. litre / liter

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. unclean 21. fine 31. H
1. FALSE 12. culture 22. innovation 32. E
2. FALSE 13. houses. 23. B 33. FALSE
3. NOT GIVEN Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. E 34. NOT GIVEN
4. TRUE 14. F 25. B 35. NOT GIVEN
5. NOT GIVEN 15. A 26. D 36. TRUE
6. TRUE 16. D Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. memory
7. droppings 17. F 27. D 38. numbers
8. coffee 18. C 28. E 39. communication
9. mosquitoes 19. descendants 29. F 40. visual
10. protein 20. sermon 30. B

Trên đây là thông tin cuốn sách IELTS Cambridge 17 cùng tải về và ôn luyện, đừng quên theo dõi Smartcom để cập nhật các bài giải đề Writing do các chuyên gia IELTS viết các bạn nhé!

Kết nối với mình qua