Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Tải miễn phí sách CAMBRIDGE IELTS 14 pdf + audio (kèm đáp án)
Home » Tải miễn phí sách CAMBRIDGE IELTS 14 pdf + audio (kèm đáp án)

Tải miễn phí sách CAMBRIDGE IELTS 14 pdf + audio (kèm đáp án)

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom Team Smartcom Team
Audio trong bài
4/5 - (6 bình chọn)

Cuốn Cambridge IELTS 14 là một phần trong series sách luyện thi IELTS nổi tiếng của Cambridge, xuất bản vào ngày 10 tháng 6 năm 2019. Sách bao gồm bốn bài thi mẫu hoàn chỉnh cho cả hai hình thức Academic và General Training, kèm theo phần giải thích chi tiết và các chiến lược làm bài thi. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai muốn làm quen với cấu trúc đề thi, cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IELTS.

Link tải miễn phí cuốn CAMBRIDGE IELTS 14

icon-cambridge-14

download

Ngày xuất bản: 10/06/2019

Nhà xuất bản: Cambridge University Press

Số trang: 144

Đối tượng: Thí sinh đang luyện thi IELTS

Nội dung cuốn Cambridge 14

Cấu trúc của cuốn Cambridge 14 sẽ gồm 6 phần chính dưới đây là nội dung từng phần để các bạn hiểu và sử dụng hiệu quả:

Các thành phần chính Nội dung
Introduction Thông tin cơ bản về sách IELTS Cambridge 14

Giới thiệu format của IELTS Academic và IELTS General Training

Practice Test Bao gồm 4 đề thi thử IELTS cho 4 kỹ năng (Listening, Reading, Writing, Speaking)
Audioscripts Transcript của bài Listening
Listening and Reading Answer Key Đưa ra đáp án của bài Listening và Reading
Sample Writing Answer Đưa ra các đáp án mẫu cho bài Writing
Sample answer sheets Phiếu trả lời mẫu

So sánh độ khó và đặc điểm các kỹ năng của Cambridge IELTS 14

Bộ sách Cambridge IELTS có độ khó tăng dần, phản ánh xu hướng kỳ thi IELTS thực tế. Dưới đây là so sánh Cambridge IELTS 14 với các phiên bản khác, kèm đặc điểm độ khó ở từng kỹ năng:

So với Cam 1–6 (1996–2007)

  • Độ khó: Thấp hơn Cam 14. Từ vựng đơn giản (A2–B1), chủ đề ít học thuật, format đề lỗi thời (Listening có phần ví dụ).
  • Khác biệt: Cam 14 dùng từ vựng học thuật (B2–C1), yêu cầu kỹ năng phân tích cao hơn. Phù hợp Band 5.0+.

So với Cam 7–10 (2009–2015)

  • Độ khó: Trung bình, thấp hơn Cam 14. Listening tốc độ chậm, ít giọng vùng miền; Reading ít dạng câu hỏi phức tạp (Diagram Label Completion).
  • Khác biệt: Cam 14 có từ vựng chuyên ngành (sinh học, khảo cổ), Writing Task 1 phức tạp hơn (biểu đồ hỗn hợp).

So với Cam 11–13 (2016–2018)

  • Độ khó: Tương đương hoặc thấp hơn Cam 14. Listening nhanh hơn, Reading có bài dài và từ vựng học thuật hơn.
  • Khác biệt: Cam 14 có chủ đề độc đáo (khảo cổ dưới nước, dự báo thời tiết), đòi hỏi kiến thức nền đa dạng, lập luận chặt chẽ.

So với Cam 15–19 (2020–2024)

  • Độ khó: Tương đương hoặc cao hơn, đặc biệt Cam 18–19. Listening nhanh, đa dạng giọng; Reading yêu cầu phân tích cao (Matching Sentence Endings, Multiple Choice).
  • Khác biệt: Cam 14 phù hợp Band 6.0–7.0; Cam 16–19 khó hơn, nhắm Band 7.0+, sát xu hướng đề thi 2020–2024.

So với Cam 20 (2025)

  • Độ khó: Tương đương hoặc sát đề thi thật hơn. Listening và Reading dùng từ vựng C1–C2, chủ đề thời sự (AI, biến đổi khí hậu).
  • Khác biệt: Cam 20 cập nhật xu hướng 2025–2026, câu hỏi phức tạp hơn; Cam 14 vẫn chất lượng nhưng ít chủ đề mới.

Độ khó so với đề thi thật

Cam 14 sát đề thi thật 2019 (chênh ±0.5 Band). Listening và Reading tương đồng về cấu trúc, từ vựng, nhưng đề thật có thể khó hơn do áp lực thời gian và giọng nói đa dạng. Writing và Speaking yêu cầu tư duy phản biện cao hơn ở Task 2 và Part 3.

Đặc điểm độ khó Cam 14 ở từng kỹ năng:

  • Listening: Tốc độ nhanh, giọng đa dạng, dạng câu hỏi như map labelling, multiple choice.
  • Reading: Bài đọc dài, từ vựng học thuật, câu hỏi yêu cầu suy luận (Matching Headings, Sentence Completion).
  • Writing: Task 1 đòi hỏi phân tích biểu đồ phức tạp, Task 2 cần lập luận chặt chẽ, từ vựng học thuật.
  • Speaking: Part 3 yêu cầu trả lời sâu, tư duy phản biện, sử dụng từ vựng C1.

Đáp án chi tiết 4 đề IELTS Cambridge 14

Đáp án Test 1 – Cambridge 14

*Listening:

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. Canadian 11. C 21. B 31. industry
2. furniture 12. A 22. A 32. constant
3. Park 13. E 23. C 33. direction
4. 250 (sterling) 14. B 24. B 34. floor
5. phone 15. B 25. A 35. predictable
6. 10(th) September 16. B 26. B 36. bay
7. museum 17.C 27. A 37. gates
8. time 18. A 28. F 38. fuel
9. blond(e) 19. A 29. G 39. jobs
10. 8795482361 20. C 30. C 40. migration

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. NOT GIVEN 21. E 31. C
1. creativity 12. FALSE 22. D 32. YES
2. rules 13. TRUE 23. activists 33. NO
3. cities Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. consumerism 34. NO
4. traffic/crime 14. E 25. leaflets 35. NOT GIVEN
5. traffic/crime 15. C 26. police 36. restaurants
6. competition 16. F Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. performance
7. evidence 17. C 27. E 38. turnover
8. life 18. A 28. D 39. goals
9. TRUE 19. D 29. B 40. characteristics
10. TRUE 20. B 30. D

Đáp án Test 2 –  Cambridge 14

*Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. 219 442 9785 11. B 21. B 31. dances
2. 10(th) October 12. C 22. C 32. survival
3. manager 13. C 23. A 33. clouds
4. Cawley 14. B 24. A 34. festivals
5. knee 15. A 25. E 35. comets
6. 3 weeks 16. H 26. D 36. sky
7. tennis 17. D 27. A 37. instruments
8. running 18. F 28. H 38. thermometer
9. shoulder 19. A 29. G 39. storms
10. vitamins 20. E 30. C 40. telegraph

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. gifts 21. tuberculosis 31. ix
1. FALSE 12. canoe 22. wards 32. vii
2. TRUE 13. mountains 23. communal 33. iv
3. NOT GIVEN Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. public 34. viii
4. FALSE 14. F 25. miasmas 35. productive
5. NOT GIVEN 15. C 26. cholera 36. perfectionists
6. TRUE 16. E Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. dissatisfied
7. FALSE 17. D 27. vi 38. TRUE
8. TRUE 18. B 28. i 39. FALSE
9. merchant 19. design(s) 29. iii 40. NOT GIVEN
10. equipment 20. pathogens 30. ii

Đáp án Test 3 – Cambridge 14

Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. Tesla 11. A 21. 50 31. violin
2. microphone 12. E 22. regional 32. energy
3. exhibition 13. E 23. carnival 33. complex
4. wifi 14. B 24. drummer 34. opera
5. 45 15. F 25. film 35. disturbing
6. 135 16. A 26. parade 36. clarinet
7. pool 17. E 27. D 37. diversity
8. airport 18. G 28. B 38. physics
9. sea 19. D 29. E 39. dance
10.clubs 20. C 30. F 40. Olympics

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. A 21. B 31. C
1. B 12. C 22. C 32. NO
2. A 13. A 23. ecology 33. YES
3. D Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. prey 34. NOT GIVEN
4. NOT GIVEN 14. C 25. habitats 35. NO
5. NO 15. H 26. antibiotics 36. YES
6. YES 16. A Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. encouraging
7. B 17. F 27. B 38. desire
8. C 18. I 28. G 39. autonomy
9. B 19. B 29. F 40. targeted
10. A 20. E 30. E

Đáp án Test 4 – Cambridge 14

Listening

Part 1, Questions 1 – 10 Part 2, Questions 11 – 20 Part 3, Questions 21 -30 Part 4, Questions 31 – 40
1. 85 11. G 21. A 31. spring
2. roses 12. D 22. C 32. tools
3. stage 13. A 23. A 33. maps
4. speech 14. E 24. B 34. heavy
5. support 15. F 25. B 35. marble
6. cabins 16. B 26. F 36. light
7. C 17. D 27. E 37. camera(s)
8. A 18. B 28. C 38. medical
9. B 19. D 29. B 39. eyes
10. G 20. A 30. G 40. wine

*Reading

Reading Passage 1, Questions 1 – 13 11. FALSE 21. FALSE 31. FALSE
1. four 12. NOT GIVEN 22. NOT GIVEN 32. TRUE
2. young 13. TRUE 23. B 33. NOT GIVEN
3. food Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 24. D 34. large
4. light 14. B 25. B 35. microplastic
5. aggressively 15. E 26. E 36. populations
6. location 16. C Reading Passage 3, Questions 27 – 40 37. concentrations
7. neurons 17. A 27. FALSE 38. predators
8. chemicals 18. TRUE 28. NOT GIVEN 39. disasters
9. FALSE 19. TRUE 29. FALSE 40. A
10. TRUE 20. NOT GIVEN 30. TRUE

Trên đây là thông tin cũng như bản pdf và audio của cuốn CAMBRIDGE IELTS 14, hãy cùng tải về và ôn luyện ngay các bạn nhé!

Kết nối với mình qua