Ảnh nền đường dẫn điều hướng của bài viết Tổng hợp từ vựng IELTS 7.0 Speaking hay nhất
Home » Tổng hợp từ vựng IELTS 7.0 Speaking hay nhất

Tổng hợp từ vựng IELTS 7.0 Speaking hay nhất

Ảnh đại diện của tác giả Smartcom IELTS GEN 9.0 Smartcom IELTS GEN 9.0
Rate this post

Phải học từ vựng IELTS như thế nào mới hiệu quả? Giới hạn từ cho band điểm 7.0 là bao nhiêu? Bạn không biết phải bắt đầu học từ đâu? Vậy hãy cùng Smartcom English điểm qua các từ vựng IELTS 7.0 Speaking hay nhất mà bạn nên biết nha.

Tổng hợp từ vựng IELTS 7.0 Speaking hay nhất

Tổng quan về IELTS SPEAKING

IELTS Speaking là phần thi nói của bài thi IELTS, bài gồm có 3 phần với thời gian thi từ 12 – 15 phút cho mỗi thí sinh. Trong phần thi này, từ vựng (vocabulary) chiếm tới 25% tổng số điểm nên những ai muốn đạt tới band điểm cao hơn thì đều phải sử dụng từ vựng tiếng anh IELTS 7.0 trở lên.

Từ vựng IELTS 7.0 theo chủ đề

Ta có thể thấy được là từ vựng có ảnh hưởng lớn tới kết quả bài thi của bạn. Vì vậy, trong phần tiếp theo của bài viết, Smartcom đã chia vocabulary band 7 IELTS thành 5 chủ để quen thuộc để giúp bạn học từ tốt hơn. 

Education

IELTS Vocabulary Topic: Education

 

Nhóm từ vựng IELTS band 7 đầu tiên trong danh sách là nhóm từ chủ đề Education (giáo dục). Đây là chủ đề cực kỳ gần gũi và quen thuộc với thí sinh vẫn còn là học sinh, sinh viên. 

Từ vựng IELTS vocabulary 7.0 tham khảo:

  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường THCS
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: trường THPT
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Public school /pʌb.lɪk ˈskuːl/: trường công
  • Private school /praɪ.vət ˈskuːl/: trường tư
  • Double-major /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/: học song bằng
  • Sophomore /ˈsɒf.ə.mɔːr/: sinh viên năm 2
  • Senior /ˈsiː.ni.ər/: sinh viên năm cuối
  • Elective subject /iˈlek.tɪv//ˈsʌb.dʒekt/: môn tự chọn
  • Academic transcript /ˌækəˈdemɪk//ˈtrænskrɪpt/: bảng điểm đại học

Entertainment

Từ vựng entertainment

Nhóm từ tiếp theo là nhóm từ thuộc chủ đề Entertainment (Vui chơi giải trí). Đây cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi.

Từ vựng vocabulary for IELTS band 7 tham khảo:

  • Media /ˈmiː.di.ə/: phương tiện truyền thông đại chúng
  • Concert /ˈkɒn.sət/: buổi hoà nhạc
  • Extracurricular activity /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər ækˈtɪv.ə.ti/: hoạt động ngoại khóa
  • Gameshow /ˈɡeɪm ˌʃəʊ/: trò chơi truyền hình
  • Art exhibition /ɑːt ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: triển lãm nghệ thuật
  • Theme Park /ˈθiːm ˌpɑːk/: công viên giải trí
  • Showbiz /ˈʃəʊ.bɪz/: giới giải trí
  • Celebrity /səˈleb.rə.ti/: người nổi tiếng
  • Canoeing /kəˈnuː.ɪŋ/: chèo thuyền ca-nô
  • Mountaineering /ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/: leo núi
  • Volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/: bóng chuyền
  • Badminton /ˈbæd.mɪn.tən/: cầu lông
  • Hockey /ˈhɒk.i/: khúc côn cầu

Nature

từ vựng Nature

Các nhóm từ thuộc chủ đề Nature (Thiên nhiên) là một trong những chủ đề được sử dụng nhiều nhất trong các bài thi IELTS. 

Từ vựng IELTS 7.0 tham khảo:

  • Climate change /ˈklaɪmət/ /tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Global warming /ˈɡləʊbl/ /ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Tsunami /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần
  • Aftershock /’ɑ:ftəʃɔk/: dư chấn
  • Volcanic Eruption /vɔl’kænik i’rʌpʃn /: phun trào núi lửa
  • Avalanche / ˈævəlɑːnʃ/: tuyết lở
  • Harmful Algal Blooms / ˈhɑːmfəl ˈælɡəl bluːmz /: thủy triều đỏ
  • Salinity intrusion /səˈlɪnɪti ɪnˈtruːʒn̩ /: sự xâm nhập mặn
  • Pest Plague /pest – pleig/: dịch sâu bệnh
  • Desert /’dezərt/: sa mạc
  • Rainforest /’rein’fɔrist/: rừng mưa nhiệt đới

Family

từ vựng Family

Nhóm từ vựng chủ đề Family (gia đình) là chủ đề phổ biến của Speaking IELTS Part 1. Hãy cùng xem qua một từ vựng IELTS Speaking vocabulary band 7.5 của chủ đề gia đình nha.

Từ vựng tham khảo:

  • Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/: gia đình hạt nhân
  • Immediate family /ɪˈmiːdiət ˈfæm·ə·li/: gia đình ruột thịt
  • Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/: đại gia đình
  • Father-in- law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng / bố vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng / mẹ vợ
  • Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: con rể
  • Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: con dâu
  • Take after /teɪk ˈɑːftə/: giống (về ngoại hình)
  • Settle down /ˈsetl daʊn/: định cư
  • Fall out with /fɔːl aʊt wɪð/: xung đột, tranh cãi với ai đó
  • Own flesh and blood /əʊn fleʃ ənd blʌd/: người thân ruột thịt

Travel

chủ đề Travel

Nhóm từ vựng IELTS 7.0 cuối cùng mà Smartcom muốn giới thiệu cho các bạn là nhóm từ chủ đề Travel (du lịch). Đây là một chủ đề tương đối phổ biến trong bài thi.

Từ vựng IELTS band 7 tham khảo:

  • Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: hành trình bay
  • Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: lượng hành lý cho phép
  • Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/: thẻ lên máy bay
  • Minicab/Cab /ˈmɪn.i.kæb/ kæb/: xe cho thuê
  • Subway /ˈsʌbweɪ/: xe điện ngầm
  • High-speed train /ˌhaɪˈspiːd treɪn/: tàu cao tốc
  • Bus station /bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/: trạm xe buýt
  • Excursion /ɪkˈskɜː.ʃən/: cuộc du ngoạn
  • Breathtaking /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: ngoạn mục
  • Picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/: đẹp như tranh vẽ
  • Bewitching /bɪˈwɪtʃt/: đẹp hút hồn

Trên đây, Smartcom English đã tổng hợp từ vựng IELTS Speaking 7.0 hay nhất mà bạn nên biết. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong quá trình ôn luyện. Chúc các bạn thi thật tốt!

Thông tin liên hệ:

Smartcom English

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

Email: mail@smartcom.vn

Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn

Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn