THI THỬ IELTS TRÊN MÁY TÍNH HÀNG NGÀY

Đã có 66 người đăng ký mới và 208 lượt làm bài thi trong tháng

TOÀN THỜI GIAN
0
Guest user
9
1
Nguyễn Hoàng Dương
9
2
Smartcom admin
9
3
Lê Thị Khánh Linh
9
4
Lê Quang Huy
9
5
Tô Đức Tiến
9
6
Nguyễn Duy Thái
9
7
Nguyễn Hoàng Thái
9
8
Phạm Tiến Thành
9
9
Phạm Nam Thái
9
TUẦN GẦN NHẤT
0
Smartcom admin
9
1
Lê Phương Linh
7
2
Tô Minh Phương
4.5
3
Nguyễn Duy Phong
4
4
Trần Phương
0
BÀI THI ĐƯỢC THI NHIỀU NHẤT
0
CAMBRIDGE 18 - Test 1
477
1
Actual Test 02
252
2
IELTS CAMBRIDGE 15 - Test 1
178
3
Actual Test 03
155
4
Actual Test 04
149
5
Actual Test 05
112
6
Actual Test 09
91
7
Actual Test 07
88
8
Actual Test 06
88
9
Actual Test 08
87

HẠNH PHÚC KHÔNG NÓI ‘HAPPY’ THÌ NÓI CÁCH NÀO?

“Happy” cũng một trong những tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, cũng như “Hạnh phúc” trong tiếng Việt bởi trong cuộc sống của chúng ta, ai cũng xứng đáng được vui vẻ và hạnh phúc.

Hôm nay tôi xin được tiếp tục giới thiệu với các bạn thêm nhiều cách diễn đạt sắc sảo khi miêu tả cảm xúc vui sướng của chúng ta bằng tiếng Anh.

  1. Để nói mình hài lòng, mãn nguyện, vừa ý, thỏa mãn ta nên dùng từ CONTENT. Ví dụ: He is content to stay in his present job (Anh ta bằng lòng ở lại với công việc hiện tại của mình).
  2. Còn để nói một người thân thiện và vui vẻ,… thì ta dùng từ JOVIAL. Ví dụ: Being a jovial person, she encouraged individuals to talk and everyone felt relaxed, entertained, and comfortable with her (Là một người vui vẻ, cô ấy khuyến khích mọi người nói chuyện và mọi người đều cảm thấy thư giãn, thú vị và thoải mái với cô ấy.
  3. Còn nói đến khi cảm thấy hạnh phúc tột cùng,… bạn hãy dùng TO BE ON CLOUD NINE. Ví dụ như câu: Ever since David got his promotion at work, he’s been on cloud time. I dont think I’ve ever seen him happier! (Kể từ khi được thăng chức, David lúc nào cũng vui sướng. Tôi chưa từng thấy anh ta vui như vậy bao giờ.)
  4. Khi bạn cảm thấy phấn khởi, hân hoan,… thì ngoài ESTATIC ra còn ELATED. Ví dụ: We were elated at the news. (Chúng tôi rất phấn khởi trước tin tức).
  5. Để miêu tả một ai đó đang hạnh phúc thì chúng ta sẽ dùng CHEERFUL. Ví dụ: A person who seems happy may be described as cheerful (She’s always very cheerful).

 

Chúc các bạn một tuần ON CLOUD NINE thật nhiều nhé!

tu-vung-ve-happy

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

Email: mail@smartcom.vn

Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn

Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn

Tags:

Những từ thay thế cho HAPPY

HẠNH PHÚC KHÔNG NÓI ‘HAPPY’ THÌ NÓI CÁCH NÀO?

“Happy” cũng một trong những tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, cũng như "Hạnh phúc" trong tiếng Việt bởi trong cuộc sống của chúng ta, ai cũng xứng đáng được vui vẻ và hạnh phúc. Hôm nay tôi xin được tiếp tục giới thiệu với các bạn thêm nhiều cách diễn đạt sắc sảo khi miêu tả cảm xúc vui sướng của chúng ta bằng tiếng Anh.
  1. Để nói mình hài lòng, mãn nguyện, vừa ý, thỏa mãn ta nên dùng từ CONTENT. Ví dụ: He is content to stay in his present job (Anh ta bằng lòng ở lại với công việc hiện tại của mình).
  2. Còn để nói một người thân thiện và vui vẻ,... thì ta dùng từ JOVIAL. Ví dụ: Being a jovial person, she encouraged individuals to talk and everyone felt relaxed, entertained, and comfortable with her (Là một người vui vẻ, cô ấy khuyến khích mọi người nói chuyện và mọi người đều cảm thấy thư giãn, thú vị và thoải mái với cô ấy.
  3. Còn nói đến khi cảm thấy hạnh phúc tột cùng,... bạn hãy dùng TO BE ON CLOUD NINE. Ví dụ như câu: Ever since David got his promotion at work, he’s been on cloud time. I dont think I’ve ever seen him happier! (Kể từ khi được thăng chức, David lúc nào cũng vui sướng. Tôi chưa từng thấy anh ta vui như vậy bao giờ.)
  4. Khi bạn cảm thấy phấn khởi, hân hoan,... thì ngoài ESTATIC ra còn ELATED. Ví dụ: We were elated at the news. (Chúng tôi rất phấn khởi trước tin tức).
  5. Để miêu tả một ai đó đang hạnh phúc thì chúng ta sẽ dùng CHEERFUL. Ví dụ: A person who seems happy may be described as cheerful (She's always very cheerful).
  Chúc các bạn một tuần ON CLOUD NINE thật nhiều nhé!

tu-vung-ve-happy

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Website: https://smartcom.vn Điện thoại: (+84) 024.22427799 Zalo: 0865835099 Email: mail@smartcom.vn Facebook: https://facebook.com/smartcom.vn Youtube: https://youtube.com/c/smartcomvn