IELTS Vocabulary: Tổng hợp từ vựng chủ đề Study (Học tập)

9 Tháng Ba, 2024

Rate this post

Chủ đề Study (học tập) là một chủ đề rộng liên quan đến lĩnh vực giáo dục, chính vì vậy, từ vựng IELTS cho chủ đề này vừa đa dạng nhưng cũng có phần “khó nhằn” hơn. Đồng thời, đây cũng là một chủ đề khá phổ biến và thường xuất hiện trong kì thi IELTS. Hôm nay, các bạn hãy cùng Smartcom English khám phá list từ vựng IELTS Vocabulary chủ đề Study (Học tập) nha. 

IELTS Vocabulary chủ đề Study (Học tập)
IELTS Vocabulary chủ đề Study (Học tập)

Vocabulary IELTS thuộc lĩnh vực Study (Học tập) 

  • Academic /ˌækəˈdɛmɪk/: Liên quan đến giáo dục hoặc học thuật.
  • Assessment /əˈsɛsmənt/: Quá trình đánh giá kiến thức hoặc kỹ năng.
  • Semester /sɪˈmɛstər/: Một phần của năm học.
  • Examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/: Bài kiểm tra đánh giá.
  • Tuition /tuˈɪʃən/: Học phí hoặc học phí giảng dạy.
  • Instructor /ɪnˈstrʌktər/: Người giảng dạy.
  • Interactive /ɪnˈtɛrˌæktɪv/: Liên quan đến sự tương tác.
  • Seminar /ˈsɛmɪnɑr/: Buổi hội thảo.
  • Discussion /dɪˈskʌʃən/: Thảo luận.
  • Enrollment /ɛnˈroʊlmənt/: Quá trình đăng ký học.
  • Degree /dɪˈɡri/: Bằng cấp.
  • Dissertation /ˌdɪsərˈteɪʃən/: Luận văn nghiên cứu.
  • Citation /saɪˈteɪʃən/: Trích dẫn nguồn.
  • Peer Review /pɪr rɪˈvjuː/: Đánh giá từ đồng nghiệp.
  • Plagiarism /ˈpleɪdʒəˌrɪzəm/: Việc sao chép không ghi nguồn.
  • Academic transcript /əˌkæd.əˈmɪk ˈtræns.krɪpt/ : bảng điểm
  • Plagiarize /ˈpleɪ.dʒə.raɪz/: đạo văn
  • A gap year /ə ɡæp jɪər/: một khoảng thời gian nghỉ học hoặc làm việc, thường kéo dài một năm
  • Class observation /klæs ˌɒb.zəˈveɪ.ʒən/: dự giờ
  • Boarding school /ˈbɔː.dɪŋ skuːl/: trường nội trú

Phrasal verb thuộc lĩnh vực Study (Học tập) 

  • Brush up on: Nâng cao kiến thức về một chủ đề cụ thể. 

Ví dụ: I need to brush up on my math skills before the exam.

  • Catch up on: Bắt kịp kiến thức hay công việc đã lạc hậu. 

Ví dụ: I need to catch up on the readings for the next class.

  • Drop out: Bỏ học hoặc từ bỏ một khóa học. 

Ví dụ: He decided to drop out of college and pursue a different path.

  • Look over: Kiểm tra hoặc đánh giá một văn bản hoặc tài liệu. 

Ví dụ: Make sure to look over your notes before the test.

  • Work out: Giải quyết hoặc tìm ra cách thức hiệu quả. 

Ví dụ: I need to work out a study schedule for the upcoming exams.

  • Read up on:  Nghiên cứu hay tìm hiểu sâu rộng về một chủ đề nào đó. 

Ví dụ: I spent the weekend reading up on the history of psychology.

  • Turn in: Nộp bài hay làm bài kiểm tra. 

Ví dụ: Don’t forget to turn in your assignments by the deadline.

  • Figure out: Tìm ra cách giải quyết hay hiểu rõ vấn đề nào đó. 

Ví dụ: I need some more time to figure out the solution to this math problem.

  • Go over: Xem xét hoặc đánh giá lại thông tin. 

Ví dụ: Let’s go over the key points from yesterday’s lecture.

  • Set aside: Dành thời gian cho một công việc hay mục tiêu nào đó. 

Ví dụ: Make sure to set aside some time each day for studying.

Collocation thuộc lĩnh vực Study (Học tập) 

Collocation IELTS Vocabulary chủ đề Study
Collocation IELTS Vocabulary chủ đề Study
  • Take notes: Ghi chú trong lớp hoặc khi đọc sách.

Ví dụ: Make sure to take good notes during the lecture.

  • Attend classes: Tham gia các buổi học.

Ví dụ: It’s important to attend classes regularly to keep up with the coursework.

  • Submit an assignment: Nộp bài tập.

Ví dụ: Don’t forget to submit your assignment by the deadline.

  • Conduct research: Tiến hành nghiên cứu.

Ví dụ: Students are required to conduct research for their term papers.

  • Revise for exams: Ôn tập cho kỳ thi.

Ví dụ: I need to set aside time to revise for the upcoming exams.

  • Excel in academics: Xuất sắc trong học thuật.

Ví dụ: She has always strived to excel in academics.

  • Enroll in a course: Đăng ký vào một khóa học.

Ví dụ: He decided to enroll in a language course to improve his skills.

  • Achieve a degree: Đạt được bằng cấp.

Ví dụ: After years of hard work, she finally achieved her degree in engineering.

  • Participate in discussions: Tham gia vào các buổi thảo luận.

Ví dụ: It’s essential to participate actively in class discussions.

  • Concentrate on studies: Tập trung vào việc học.

Ví dụ: She decided to concentrate on her studies and limit other distractions.

Idiom thuộc lĩnh vực Study (Học tập) 

Idiom chủ đề Study
Idiom chủ đề Study
  • To pass with flying colors: thi đỗ đạt điểm cao, xuất sắc

Ví dụ: Even though the final exam was challenging, she managed to pass with flying colors.

  • To play hooky: trốn học

Ví dụ: Sometimes, students decide to play hooky and enjoy a day off from school.

  • To pull an all-nighter: Thức cả đêm để hoàn thành công việc hoặc học tập.

Ví dụ: I had to pull an all-nighter to finish the project before the deadline.

  • To catch on: Hiểu rõ hoặc nắm bắt kiến thức nhanh chóng.

Ví dụ: After a few classes, he began to catch on to the complexities of the subject.

  • To learn by heart: Học thuộc lòng

Ví dụ: For the recitation contest, she had to learn the poem by heart.

  • To put oneself through school: Trang trải chi phí học tập bằng cách tự làm việc.

Ví dụ: Despite financial challenges, she managed to put herself through school by working part-time.

  • To drop out: bỏ học

Ví dụ: He couldn’t handle the pressure of university and decided to drop out after the first semester.

  • To burn the candle at both ends: Làm việc hết mình, thức khuya dậy sớm.

Ví dụ: She’s been burning the candle at both ends to meet the tight deadline for the project.

  • To hit the books: Bắt đầu học tập chăm chỉ.

Ví dụ: With final exams coming up, it’s time to hit the books and review the entire semester’s material.

Trên đây là list Study Vocabulary IELTS mà Smartcom English đã tổng hợp kĩ lưỡng. Hy vọng sau bài viết này, bạn sẽ tích lũy thêm được nhiều IELTS Vocabulary hay và áp dụng hiệu quả vào quá trình học và luyện thi IELTS. Smartcom English chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới!

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 Tòa 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Trung tâm Anh ngữ Smartcom: Tòa nhà Smartcom, số 117, phố Hoàng Cầu, quận Đống Đa, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099