THI THỬ IELTS TRÊN MÁY TÍNH HÀNG NGÀY

Đã có 122 người đăng ký mới và 302 lượt làm bài thi trong tháng

TOÀN THỜI GIAN
0
Guest user
9
1
Nguyễn Hoàng Dương
9
2
Smartcom admin
9
3
Lê Thị Khánh Linh
9
4
Lê Quang Huy
9
5
Tô Đức Tiến
9
6
Nguyễn Duy Thái
9
7
Nguyễn Hoàng Thái
9
8
Phạm Tiến Thành
9
9
Phạm Nam Thái
9
TUẦN GẦN NHẤT
0
Chử Minh Đức
8.5
1
Nguyễn Minh Đức
7.5
2
Hoàng Minh Ngọc
7.5
3
Đỗ Hà Phương Linh
7.5
4
Đinh
7
5
Bảo Khanh
7
6
Nguyễn Trang Anh
7
7
Vương Thùy Anh
7
8
Trần Minh Hà
7
9
Hà Phương Linh
6
BÀI THI ĐƯỢC THI NHIỀU NHẤT
0
CAMBRIDGE 18 - Test 1
1520
1
Actual Test 02
1312
2
IELTS CAMBRIDGE 15 - Test 1
585
3
Actual Test 03
582
4
Actual Test 04
456
5
Actual Test 08
317
6
Actual Test 05
306
7
Actual Test 07
274
8
Actual Test 06
237
9
Actual Test 09
225

Phrases and idioms about speed

Khai thật đi, có phải cứ nhắc tới tốc độ là trong đầu bạn lại nghĩ ngay đến “fast” và “slow” đúng không? Thử nghĩ kỹ hơn một xíu, xem còn từ khác để diễn đạt nhanh hay chậm nữa không nào? Khó quá nhỉ, vậy thì bài viết này chính là dành cho bạn đó!

Dưới đây là một số từ vựng về “tốc độ” để các bạn sử dụng giúp tăng sự sắc sảo trong giao tiếp và thi IELTS.

Nếu bạn muốn miêu tả cái gì tăng tốc độ, tăng số lượng nhanh chóng một cách ngạc nhiên, bạn có thể dùng những từ liên quan đến nhảy lên (leap) và bật tăng (bound) là “BY/IN LEAPS AND BOUNDS”. Ví dụ như câu: lượng đăng ký thành viên câu lạc bộ TĂNG NHANH ĐÁNG KINH NGẠC năm nay (Club membership has grown by leaps and bounds this year).

Nếu nói cái gì PHÁT TRIỂN TỪ TỪ, TỪNG BƯỚC TỪNG BƯỚC thì bạn dùng cấu trúc quen thuộc là “STEP BY STEP. Nhưng nếu bạn muốn nói ai đó làm việc một cách “chill chill”, UNG DUNG thì có thể thêm trạng từ “LEISURELY” vào trước danh từ chỉ việc đó, ví dụ như “leisurely breakfast” hay “leisurely stroll”.

Nhưng nếu ai đó cố tình không muốn làm nhanh, kiểu LÀM CẦM CHỪNG thôi ý, bạn dùng cụm từ kéo lê đôi chân của ai đó (“DRAG ONE’S FEET/HEELS”) thì đảm bảo người nghe cảm thấy sao mà bạn siêu tiếng Anh thế nhỉ.

Khi bạn thấy ai đó làm gì “AT A SNAIL’S PACE” (CHẬM NHƯ RÙA) hoặc “AT A CRAWL” (CỰC KỲ CHẬM), bạn có thể nhắc họ “PUT ON A BURST OF SPEED” (TĂNG TỐC ĐỘ). Tương tự vậy, giục người khác LÀM NHANH CHÂN, NHANH TAY LÊN thì mình cũng có thể dùng cụm từ: “GET A MOVE ON”. Nhớ dùng đủ cả cụm đấy nhé, vì nếu chỉ nói “MOVE ON” thôi thì lại có nghĩa là BỎ CUỘC, HOẶC BƯỚC TIẾP, CHUYỂN TIẾP SANG VIỆC KHÁC đấy.

Nói về vận tốc (“VELOCITY”), nếu ai đó ĐI NHANH VÀ NGUY HIỂM, thì bạn có thể dùng “move AT A BREAKNECK SPEED”. Muốn TĂNG TỐC ĐỘ thì “GAINING SPEED” hoặc “SPEEDING UP”, còn muốn GIẢM TỐC ĐỘ thì “LOSING SPEED” hoặc “SLOWING DOWN”.

Cuối cùng là để nói ai đó làm gì QUÁ NHANH, QUÁ MẠNH MẼ (hoặc quá nhanh, quá nguy hiểm) thì dùng luôn tên của bộ phim nổi tiếng “FAST AND FURIOUS”, ví dụ: The car chase at the end of the film was fast and furious (Cảnh đuổi bắt cuối phim quá nhanh, quá nguy hiểm).

idiom-related-to-speed

tu-vung-chu-de-toc-do

tu-vung-chu-de-toc-do

tu-vung-toc-do

Từ vựng tiếng Anh về tốc độ

Từ vựng về tốc độ “nhanh”

  1. Expeditious /ˌekspəˈdɪʃəs/ – Nhanh chóng, hiệu quả (Tính từ)
  2. Prompt /prɒmpt/ – Mau lẹ, đúng giờ (Tính từ)
  3. Swift /swɪft/ – Nhanh, mau lẹ (Tính từ)
  4. Rapid /ˈræpɪd/ – Nhanh, cấp tốc (Tính từ)
  5. Hasty /ˈheɪsti/ – Vội vàng, hấp tấp (Tính từ)
  6. Brisk /brɪsk/ – Nhanh nhẹn, hoạt bát (Tính từ)
  7. Fleet /fliːt/ – Nhanh, lướt nhanh (Tính từ)
  8. Nimble /ˈnɪmbl/ – Linh hoạt, nhanh nhẹn (Tính từ)
  9. Alacrity /əˈlækrəti/ – Nhanh nhẹn, nhiệt tình (Danh từ)
  10. Celerity /səˈlerəti/ – Tốc độ, sự nhanh chóng (Danh từ)
  11. Hurried /ˈhɜːrid/ – Vội vã, gấp gáp (Tính từ)
  12. Breakneck /ˈbreɪknek/ – Rất nhanh, liều lĩnh (Tính từ)

Từ vựng về tốc độ “chậm”

  1. Sluggish /ˈslʌɡɪʃ/ – Chậm chạp, uể oải (Tính từ)
  2. Gradual /ˈɡrædʒuəl/ – Dần dần, từ từ (Tính từ)
  3. Lethargic /ləˈθɑːrdʒɪk/ – Lờ đờ, chậm chạp (Tính từ)
  4. Protracted /prəˈtræktɪd/ – Kéo dài, chậm trễ (Tính từ)
  5. Dilatory /ˈdɪlətəri/ – Chậm trễ, trì hoãn (Tính từ)
  6. Languid /ˈlæŋɡwɪd/ – Uể oải, chậm rãi (Tính từ)
  7. Tardy /ˈtɑːrdi/ – Chậm trễ, muộn màng (Tính từ)
  8. Plodding /ˈplɒdɪŋ/ – Chậm chạp, nặng nề (Tính từ)
  9. Dawdling /ˈdɔːdlɪŋ/ – Lề mề, chậm rì (Tính từ)
  10. Leisurely /ˈliːʒərli/ – Thư thả, chậm rãi (Tính từ, Trạng từ)
  11. Torpid /ˈtɔːrpɪd/ – Chậm chạp, ì ạch (Tính từ)
  12. Laggard /ˈlæɡərd/ – Chậm chạp, tụt hậu (Tính từ, Danh từ)

Đặt câu hỏi và trả lời về tốc độ

Cấu trúc câu hỏi về tốc độ

  1. How fast + trợ động từ (is/are/does/did) + chủ ngữ + động từ? – Hỏi về tốc độ cụ thể. Ví dụ: How fast can you type?
  2. How + tính từ (fast/slow) + is/are + chủ ngữ? – Hỏi về mức độ nhanh/chậm. Ví dụ: How rapid is the progress?
  3. What is + the speed of + danh từ? – Hỏi tốc độ cụ thể của đối tượng. Ví dụ: What is the speed of the rocket?

Cấu trúc câu trả lời về tốc độ

  1. Chủ ngữ + động từ + (at) + số liệu tốc độ + đơn vị. Ví dụ: I can type at 60 words per minute.
  2. Chủ ngữ + is/are + (very/pretty/quite) + tính từ (fast/slow). Ví dụ: The progress is quite rapid.
  3. The speed of + danh từ + is + số liệu tốc độ + đơn vị. Ví dụ: The speed of the rocket is 28,000 kilometers per hour.

Xem thêm: Từ vựng chủ đề “du lịch” 

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: https://smartcom.vn

Điện thoại: (+84) 024.22427799

Zalo: 0865835099

 

Tags:

Từ vựng về tốc độ không chỉ có "FAST" và "SLOW"

Phrases and idioms about speed

Khai thật đi, có phải cứ nhắc tới tốc độ là trong đầu bạn lại nghĩ ngay đến “fast” và “slow” đúng không? Thử nghĩ kỹ hơn một xíu, xem còn từ khác để diễn đạt nhanh hay chậm nữa không nào? Khó quá nhỉ, vậy thì bài viết này chính là dành cho bạn đó! Dưới đây là một số từ vựng về "tốc độ" để các bạn sử dụng giúp tăng sự sắc sảo trong giao tiếp và thi IELTS. Nếu bạn muốn miêu tả cái gì tăng tốc độ, tăng số lượng nhanh chóng một cách ngạc nhiên, bạn có thể dùng những từ liên quan đến nhảy lên (leap) và bật tăng (bound) là “BY/IN LEAPS AND BOUNDS”. Ví dụ như câu: lượng đăng ký thành viên câu lạc bộ TĂNG NHANH ĐÁNG KINH NGẠC năm nay (Club membership has grown by leaps and bounds this year). Nếu nói cái gì PHÁT TRIỂN TỪ TỪ, TỪNG BƯỚC TỪNG BƯỚC thì bạn dùng cấu trúc quen thuộc là “STEP BY STEP. Nhưng nếu bạn muốn nói ai đó làm việc một cách “chill chill”, UNG DUNG thì có thể thêm trạng từ “LEISURELY” vào trước danh từ chỉ việc đó, ví dụ như “leisurely breakfast” hay “leisurely stroll”. Nhưng nếu ai đó cố tình không muốn làm nhanh, kiểu LÀM CẦM CHỪNG thôi ý, bạn dùng cụm từ kéo lê đôi chân của ai đó (“DRAG ONE’S FEET/HEELS”) thì đảm bảo người nghe cảm thấy sao mà bạn siêu tiếng Anh thế nhỉ. Khi bạn thấy ai đó làm gì “AT A SNAIL'S PACE” (CHẬM NHƯ RÙA) hoặc “AT A CRAWL” (CỰC KỲ CHẬM), bạn có thể nhắc họ “PUT ON A BURST OF SPEED” (TĂNG TỐC ĐỘ). Tương tự vậy, giục người khác LÀM NHANH CHÂN, NHANH TAY LÊN thì mình cũng có thể dùng cụm từ: “GET A MOVE ON”. Nhớ dùng đủ cả cụm đấy nhé, vì nếu chỉ nói “MOVE ON” thôi thì lại có nghĩa là BỎ CUỘC, HOẶC BƯỚC TIẾP, CHUYỂN TIẾP SANG VIỆC KHÁC đấy. Nói về vận tốc (“VELOCITY”), nếu ai đó ĐI NHANH VÀ NGUY HIỂM, thì bạn có thể dùng “move AT A BREAKNECK SPEED”. Muốn TĂNG TỐC ĐỘ thì “GAINING SPEED” hoặc “SPEEDING UP”, còn muốn GIẢM TỐC ĐỘ thì “LOSING SPEED” hoặc “SLOWING DOWN”. Cuối cùng là để nói ai đó làm gì QUÁ NHANH, QUÁ MẠNH MẼ (hoặc quá nhanh, quá nguy hiểm) thì dùng luôn tên của bộ phim nổi tiếng “FAST AND FURIOUS”, ví dụ: The car chase at the end of the film was fast and furious (Cảnh đuổi bắt cuối phim quá nhanh, quá nguy hiểm). idiom-related-to-speed tu-vung-chu-de-toc-do tu-vung-chu-de-toc-do tu-vung-toc-do

Từ vựng tiếng Anh về tốc độ

Từ vựng về tốc độ “nhanh”

  1. Expeditious /ˌekspəˈdɪʃəs/ - Nhanh chóng, hiệu quả (Tính từ)
  2. Prompt /prɒmpt/ - Mau lẹ, đúng giờ (Tính từ)
  3. Swift /swɪft/ - Nhanh, mau lẹ (Tính từ)
  4. Rapid /ˈræpɪd/ - Nhanh, cấp tốc (Tính từ)
  5. Hasty /ˈheɪsti/ - Vội vàng, hấp tấp (Tính từ)
  6. Brisk /brɪsk/ - Nhanh nhẹn, hoạt bát (Tính từ)
  7. Fleet /fliːt/ - Nhanh, lướt nhanh (Tính từ)
  8. Nimble /ˈnɪmbl/ - Linh hoạt, nhanh nhẹn (Tính từ)
  9. Alacrity /əˈlækrəti/ - Nhanh nhẹn, nhiệt tình (Danh từ)
  10. Celerity /səˈlerəti/ - Tốc độ, sự nhanh chóng (Danh từ)
  11. Hurried /ˈhɜːrid/ - Vội vã, gấp gáp (Tính từ)
  12. Breakneck /ˈbreɪknek/ - Rất nhanh, liều lĩnh (Tính từ)

Từ vựng về tốc độ “chậm”

  1. Sluggish /ˈslʌɡɪʃ/ - Chậm chạp, uể oải (Tính từ)
  2. Gradual /ˈɡrædʒuəl/ - Dần dần, từ từ (Tính từ)
  3. Lethargic /ləˈθɑːrdʒɪk/ - Lờ đờ, chậm chạp (Tính từ)
  4. Protracted /prəˈtræktɪd/ - Kéo dài, chậm trễ (Tính từ)
  5. Dilatory /ˈdɪlətəri/ - Chậm trễ, trì hoãn (Tính từ)
  6. Languid /ˈlæŋɡwɪd/ - Uể oải, chậm rãi (Tính từ)
  7. Tardy /ˈtɑːrdi/ - Chậm trễ, muộn màng (Tính từ)
  8. Plodding /ˈplɒdɪŋ/ - Chậm chạp, nặng nề (Tính từ)
  9. Dawdling /ˈdɔːdlɪŋ/ - Lề mề, chậm rì (Tính từ)
  10. Leisurely /ˈliːʒərli/ - Thư thả, chậm rãi (Tính từ, Trạng từ)
  11. Torpid /ˈtɔːrpɪd/ - Chậm chạp, ì ạch (Tính từ)
  12. Laggard /ˈlæɡərd/ - Chậm chạp, tụt hậu (Tính từ, Danh từ)

Đặt câu hỏi và trả lời về tốc độ

Cấu trúc câu hỏi về tốc độ

  1. How fast + trợ động từ (is/are/does/did) + chủ ngữ + động từ? - Hỏi về tốc độ cụ thể. Ví dụ: How fast can you type?
  2. How + tính từ (fast/slow) + is/are + chủ ngữ? - Hỏi về mức độ nhanh/chậm. Ví dụ: How rapid is the progress?
  3. What is + the speed of + danh từ? - Hỏi tốc độ cụ thể của đối tượng. Ví dụ: What is the speed of the rocket?

Cấu trúc câu trả lời về tốc độ

  1. Chủ ngữ + động từ + (at) + số liệu tốc độ + đơn vị. Ví dụ: I can type at 60 words per minute.
  2. Chủ ngữ + is/are + (very/pretty/quite) + tính từ (fast/slow). Ví dụ: The progress is quite rapid.
  3. The speed of + danh từ + is + số liệu tốc độ + đơn vị. Ví dụ: The speed of the rocket is 28,000 kilometers per hour.
Xem thêm: Từ vựng chủ đề "du lịch" 

Thông tin liên hệ

Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Website: https://smartcom.vn Điện thoại: (+84) 024.22427799 Zalo: 0865835099  

Kết nối với mình qua