Nhà xuất bản Cambridge vừa cho ra mắt bộ đề thi IELTS năm 2024 mới nhất qua cuốn sách IELTS CAMBRIDGE 19 với nội dung được cho là bám sát đề thi thật nhất có thể để giúp các sĩ tử có nguồn tài liệu chất lượng để tham khảo. Bạn đã có cho mình tài liệu này chưa? Cùng Smartcom English khám phá tài liệu và tải về để ôn luyện ngay nhé!
Link tải PDF + Audio miễn phí
Dưới đây là link tải của cuốn sách IELTS Cambridge 19. Bạn đọc nhấn vào link dưới nhé!
Link tải trọn bộ sách Cambridge IELTS: Tại đây
Thông tin cuốn sách IELTS Cambridge 19
Sách IELTS Cambridge 19 thuộc bộ sách Cambridge IELTS do nhà xuất bản Cambridge thực hiện nhằm cung cấp các bài kiểm tra toàn diện giúp các thí sinh làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi IELTS chính thức. Đến nay, Cambridge đã xuất bản 18 cuốn Cam từ Cambridge IELTS 1 đến Cambridge IELTS 18 và trong năm 2024 này, cuốn sách được mong chờ nhất mang tên Cambridge IELTS 19 đã trình làng.
Nhà xuất bản | Cambridge University Press |
Năm xuất bản | 16/5/2024 |
Số trang | 138 |
Đối tượng phù hợp | Người đang luyện thi IELTS |
Nội dung sách IELTS Cambridge 19
Các thành phần chính | Nội dung |
Introduction | – Thông tin cơ bản về sách IELTS Cambridge 19
– Giới thiệu format của IELTS Academic và IELTS General Training |
Practice Test | Bao gồm 4 đề thi thử IELTS cho 4 kỹ năng (Listening, Reading, Writing, Speaking) |
Audioscripts | Transcript của bài Listening |
Listening and Reading Answer Key | Đưa ra đáp án của bài Listening và Reading |
Sample Writing Answer | Đưa ra các đáp án mẫu cho bài Writing |
Mỗi cuốn IELTS Cambridge từ 1 – 19 đều được thiết kế như một bài thi thử bám sát với đề thi của mỗi năm mà sách ra mắt. Chính vì thế đây là một trong những tài liệu chính thức được khuyến nghị bởi các trung tâm luyện thi IELTS trên toàn thế giới.
Đáp án chi tiết 4 đề trong IELTS Cambridge 19
Tải miễn phí: Ebook giải đề IELTS Writing CAMBRIDGE 19 (PDF)
Test 1 – IELTS Cambridge 19
LISTENING
Part 1 – Questions 1 – 10 | Part 2 – Questions 11 – 20 |
1. 69 / sixty-nine | 11. B |
2. stream | 12. A |
3. data | 13. B |
4. map | 14. C |
5. visitors | 15. A |
6. sounds | 16. G |
7. freedom | 17. C |
8. skills | 18. B |
9. 4.95 | 19. D |
10. leaders | 20. A |
Part 3 – Questions 21 – 30 | Part 4 – Questions 31 – 40 |
21. B | 31. walls |
22. D | 32. son |
23. A | 33. fuel |
24. E | 34. oxygen |
25. D | 35. rectangular |
26. G | 36. lamps |
27. C | 37. family |
28. B | 38. winter |
29. F | 39. soil |
30. H | 40. rain |
READING
Reading Passage 1, Question 1 – 13 | 22. C |
1. FALSE | 23. E |
2. FALSE | 24. grain |
3. NOT GIVEN | 25. punishment |
4. FALSE | 26. ransom |
5. NOT GIVEN | Reading Passage 3, Question 27 – 40 |
6. TRUE | 27. D |
7. TRUE | 28. A |
8. paint | 29. C |
9. topspin | 30. D |
10. training | 31. G |
11. intestines/gut | 32. J |
12. weights | 33. H |
13. grips | 34. B |
Reading Passage 2, Question 14 – 26 | 35. E |
14. D | 36. C |
15. G | 37. YES |
16. C | 38. NOT GIVEN |
17. A | 39. NO |
18. G | 40. NOT GIVEN |
19. B | |
20. B | |
21. D |
WRITING
– Task 1: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 1 [Test 1]
– Task 2: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 2 [Test 1]
SPEAKING
Test 2 – IELTS Cambridge 19
LISTENING
Part 1 – Questions 1 – 10 | Part 2 – Questions 11 – 20 |
1. Mathieson | 11. A |
2. beginners | 12. B |
3. college | 13. A |
4. New | 14. B |
5. 11/eleven (am) | 15. C |
6. instrument | 16. A |
7. ear | 17. C |
8. clapping | 18. E |
9. recording | 19. A |
10. alone | 20. B |
Part 3 – Questions 21 – 30 | Part 4 – Questions 31 – 40 |
21. A | 31. move |
22. B | 32. short |
23. B | 33. discs |
24. B | 34. oxygen |
25. E | 35. tube |
26. B | 36. temperatures |
27. A | 37. protein |
28. C | 38. space |
29. C | 39. seaweed |
30. A | 40. endangered |
READING
Reading Passage 1, Question 1 – 13 | 21. excitement |
1. piston | 22. Visualisation/ Visualization |
2. coal | 23. B |
3. workshops | 24. D |
4. labour/ labor | 25. A |
5. quality | 26. E |
6. railway(s) | |
7. sanitation | Reading Passage 3, Question 27 – 40 |
8. NOT GIVEN | 27. H |
9. FALSE | 28. A |
10. NOT GIVEN | 29. C |
11. TRUE | 30. B |
12. TRUE | 31. J |
13. NOT GIVEN | 32. I |
Reading Passage 2, Question 14 – 26 | 33. YES |
14. D | 34. NOT GIVEN |
15. F | 35. YES |
16. A | 36. NOT GIVEN |
17. C | 37. NO |
18. F | 38. C |
19. injury | 39. B |
20. serves | 40. D |
WRITING
– Task 1: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 1 [Test 2]
– Task 2: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 2 [Test 2]
SPEAKING
Test 3 – IELTS Cambridge 19
LISTENING
Part 1 – Questions 1 – 10 | Part 2 – Questions 11 – 20 |
1. harbour/ harbor | 11. C |
2. bridge | 12. D |
3. 3.30 | 13. F |
4. Rose/ rose | 14. G |
5. sign | 15. B |
6. purple | 16. H |
7. samphire | 17. D |
8. melon | 18. E |
9. coconut | 19. B |
10. strawberry | 20. C |
Part 3 – Questions 21 – 30 | Part 4 – Questions 31 – 40 |
21. C | 31. clothing |
22. B | 32. mouths |
23. A | 33. salt |
24. A | 34. toothpaste |
25. C | 35. fertilizers |
26. C | 36. nutrients |
27. H | 37. growth |
28. E | 38. weight |
29. B | 39. acid |
30. F | 40. society |
READING
Reading Passage 1, Question 1 – 13 | 21. ditches |
1. FALSE | 22. subsidence |
2. FALSE | 23. A |
3. TRUE | 24. C |
4. NOT GIVEN | 25. D |
5. TRUE | 26. B |
6. NOT GIVEN | |
7. FALSE | Reading Passage 3, Question 27 – 40 |
8. caves | 27. D |
9. stone | 28. A |
10. bones | 29. C |
11. beads | 30. B |
12. pottery | 31. C |
13. spices | 32. E |
Reading Passage 2, Question 14 – 26 | 33. F |
14. G | 34. B |
15. A | 35. NO |
16. H | 36. YES |
17. B | 37. NO |
18. carbon | 38. NOT GIVEN |
19. fires | 39. NOT GIVEN |
20. biodiversity | 40. YES |
WRITING
– Task 1: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 1 [Test 3]
– Task 2: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 2 [Test 3]
SPEAKING
Test 4 – IELTS Cambridge 19
LISTENING
Part 1 – Questions 1 – 10 | Part 2 – Questions 11 – 20 |
1. Kaeden | 11. C |
2. locker(s) | 12. E |
3. passport | 13. A |
4. uniform | 14. D |
5. third / 3rd | 15. A |
6. 0412 665 903 | 16. B |
7. yellow | 17. C |
8. plastic | 18. A |
9. ice | 19. C |
10. gloves | 20. B |
Part 3 – Questions 21 – 30 | Part 4 – Questions 31 – 40 |
21. A | 31. competition |
22. C | 32. food |
23. A | 33. disease |
24. B | 34. agriculture |
25. C | 35. maps |
26. D | 36. cattle |
27. F | 37. speed |
28. A | 38. monkeys |
29. C | 39. fishing |
30. G | 40. flooding |
READING
Reading Passage 1, Question 1 – 13 | 21. E |
1. FALSE | 22. B |
2. TRUE | 23. C |
3. FALSE | 24. waste |
4. NOT GIVEN | 25. machinery |
5. FALSE | 26. caution |
6. TRUE | |
7. colonies | Reading Passage 3, Question 27 – 40 |
8. spring | 27. C |
9. endangered | 28. C |
10. habitat(s) | 29. B |
11. Europe | 30. A |
12. southern | 31. egalitarianism |
13. diet | 32. status |
Reading Passage 2, Question 14 – 26 | 33. hunting |
14. C | 34. domineering |
15. F | 35. autonomy |
16. E | 36. NOT GIVEN |
17. D | 37. NO |
18. D | 38. YES |
19. B | 39. NOT GIVEN |
20. A | 40. NO |
WRITING
– Task 1: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 1 [Test 4]
– Task 2: Giải đề IELTS Cambridge 19: Chi tiết Writing Task 2 [Test 4]
SPEAKING
(Đang cập nhật)
Hướng dẫn sử dụng sách IELTS Cambridge hiệu quả
Để sử dụng bộ sách IELTS Cambridge hiệu quả nhất, bạn nên:
- In ra giấy 4 đề thi thử có trong sách IELTS Cambridge 19
- Thiết lập thời gian theo đúng format đề thi thật
- Chuẩn bị không gian yên tĩnh giống như khi ở phòng thi thật với sự tập trung cao độ
- Sau mỗi lần làm bài thi thử như vậy hãy ghi chép lại những lỗi sai của bạn để cải thiện trong những lần làm đề thi thử tiếp theo
Trên đây là thông tin cơ bản về cuốn sách IELTS Cambridge 19. Để tham khảo hướng dẫn giải đề thi mới nhất hãy tham gia nhóm hỗ trợ thi IELTS của Smartcom English: tại đây